Lịch âm Ngày 23 tháng 12 năm 1929
- Cập nhật lần cuối 23/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 23-12-1929
- Ngày Âm Lịch: 23-11-1929
- Ngày Hắc đạo, Giờ Mùi (14G), Ngày Hắc đạo, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tỵ, Đông chí
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23h-1h) Tân Sửu (1h-3h) Giáp Thìn (7h-9h) Ất Tị (9h-11h) Đinh Mùi (13h-15h) Canh Tuất (19h-21h)
- Lịch âm ngày 23 tháng 12
- lịch vạn niên 23/12/1929
- lịch vạn sự 23-12-1929
- âm lịch 23/12/1929
- lịch ngày tốt 23 tháng 12
- lịch âm dương 23/12/1929
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 12 năm 1929
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 23 tháng 12 1929
-Hồ Chí Minh-
23 THÁNG 11
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Mùi (14G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Bính Tý
- Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Đông chí
Canh Tý (23h-1h)
Tân Sửu (1h-3h)
Giáp Thìn (7h-9h)
Ất Tị (9h-11h)
Đinh Mùi (13h-15h)
Canh Tuất (19h-21h)
Giờ Hoàng đạo 23/12/1929 | |
Canh Tý (23h-1h): Thanh Long | Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo 23/12/1929 | |
Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Hình | Quý Mão (5h-7h): Chu Tước |
Bính Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Mậu Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Kỷ Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Tân Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành 23/12/1929 |
Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim Ngày: Nhâm Dần; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Bính Thân, Canh Thân. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 23/12/1929 |
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.) |
Tuổi xung khắc 23/12/1929 |
Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ |
Sao tốt 23/12/1929 |
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc |
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng |
Thiên Quý: Tốt mọi việc |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc |
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch |
Phúc Sinh: Tốt mọi việc |
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu 23/12/1929 |
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành |
Bạch hổ: Kỵ an táng |
Quả tú: Xấu với cưới hỏi |
Sát chủ: Xấu mọi việc |
Ngày kỵ 23/12/1929 |
Ngày 23-12-1929 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào. Ngày 23-12-1929 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành 23/12/1929 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 23/12/1929 |
Sao: Tâm Ngũ hành: Thái âm Động vật: Hồ (Chồn) TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. |
Nhân thần 23/12/1929 |
Ngày 23-12-1929 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận. |
Thai thần 23/12/1929 |
Tháng âm: 11 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Nhâm Dần Vị trí: Thương khố, Táo, Phòng, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong nhà kho, phòng bếp và phòng của thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 23/12/1929 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 23/12/1929 |
Thiên Hầu (Xấu) Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu. |
Bành tổ bách kỵ 23/12/1929 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Nhâm NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Dần DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
23/12/1972 | Từ 23-12 đến 29-12-1972, trong trận Điện Biên Phủ trên không, từ 23 đến 29-12-1972, dân quân tự vệ tỉnh Hoà Bình kiên trì bao vây, lùng sục suốt 7 ngày đêm trong rừng sâu, bắt sống được giặc lái, và bắn rơi một máy bay lên thẳng đến cứu tên giặc lái đó. |
23/12/1972 | Mỹ huy động 50 lần chiếc máy bay chiến thuật đánh ngoại thành Hà Nội, từ Mai Dịch đến trạm Trôi (Hoài Đức, tỉnh Hà Tây). Ta bắn rơi 4 máy bay Mỹ, trong đó Hải Phòng bắn rơi 2 chiếc B52. |
Sự kiện quốc tế | |
23/12/1990 | Slovenia bỏ phiếu để vùng Tây Bắc Cộng hoà Nam Tư trở thành một quốc gia độc lập. |
23/12/1972 | Ngày mất Anđrây Nicôlaiêvich Tupôlép. Ông sinh nǎm 1888, là Tổng công trình sư chế tạo máy bay nổi tiếng của Liên Xô trước đây, còn là chuyên gia khí động lực học, lập ra Viện thuỷ khí động lực học. |
23/12/1972 | Ở Nicaragua xảy ra một loạt các trận động đất làm 7000 thiệt mạng. |
23/12/1964 | Một trận gió xoáy ở Ceylon, Sri Lanka làm 2000 người thiệt mạng. |
Ngày 23 tháng 12 năm 1929 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1929 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 23 tháng 12 năm 1929 , tức ngày 23-11-1929 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long, Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang, Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần, Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 1929 là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 23/12/1929, có sao tốt là Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Hoang vu: Xấu mọi việc; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Bạch hổ: Kỵ an táng; Quả tú: Xấu với cưới hỏi; Sát chủ: Xấu mọi việc;
Ngày 23 tháng 12 năm 1929 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 23 tháng 12 năm 1929 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.