Lịch âm Ngày 24 tháng 11 năm 1938
- Cập nhật lần cuối 21/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 24-11-1938
- Ngày Âm Lịch: 03-10-1938
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dần (04G), Ngày Hắc đạo, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Dần, Tiểu tuyết
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23h-1h) Đinh Sửu (1h-3h) Canh Thìn (7h-9h) Tân Tị (9h-11h) Quý Mùi (13h-15h) Bính Tuất (19h-21h)
- Lịch âm ngày 24 tháng 11
- lịch vạn niên 24/11/1938
- lịch vạn sự 24-11-1938
- âm lịch 24/11/1938
- lịch ngày tốt 24 tháng 11
- lịch âm dương 24/11/1938
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 1938
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 24 tháng 11 1938
-G.V. Gớt-
3 THÁNG 10
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dần (04G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Quý Hợi
- Năm Mậu Dần
- Tiết khí: Tiểu tuyết
Bính Tý (23h-1h)
Đinh Sửu (1h-3h)
Canh Thìn (7h-9h)
Tân Tị (9h-11h)
Quý Mùi (13h-15h)
Bính Tuất (19h-21h)
Giờ Hoàng đạo 24/11/1938 | |
Bính Tý (23h-1h): Thanh Long | Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo 24/11/1938 | |
Mậu Dần (3h-5h): Thiên Hình | Kỷ Mão (5h-7h): Chu Tước |
Nhâm Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Giáp Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Ất Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Đinh Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành 24/11/1938 |
Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc Ngày: Canh Thân; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát. Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 24/11/1938 |
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) |
Tuổi xung khắc 24/11/1938 |
Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu |
Sao tốt 24/11/1938 |
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc |
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
Sao xấu 24/11/1938 |
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc |
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa |
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt |
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc |
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng |
Không phòng: Kỵ cưới hỏi |
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Ngày kỵ 24/11/1938 |
Ngày 24-11-1938 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành 24/11/1938 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 24/11/1938 |
Sao: Khuê Ngũ hành: Mộc Động vật: Lang (Sói) KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo. - Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. - Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại. Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ. Tại ngày Thìn tốt vừa vừa. Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh. Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. |
Nhân thần 24/11/1938 |
Ngày 3 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 24/11/1938 |
Tháng âm: 10 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Canh Thân Vị trí: Đôi, Ma, Táo, ngoại Đông Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay sát bột và bếp lò. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 24/11/1938 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 24/11/1938 |
Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải. |
Bành tổ bách kỵ 24/11/1938 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Canh CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Thân THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
24/11/1946 | Đại hội Vǎn hoá toàn quốc lần thứ nhất được khai mạc trọng thể tại nhà hát thành phố Hà Nội, với sự tham gia của hơn 200 đại biểu. |
24/11/1922 | 24-11-1922 : Giáo sư Nguyễn Vǎn Hiếu ra đời tại tỉnh Cà Mau. |
Sự kiện quốc tế | |
24/11/1974 | Các nhà cổ nhân chủng học do Donald Johanson dẫn đầu khám phá bộ xương của Australopithecus afarensis sống 3,2 triệu năm trước đây trong vùng lõm Afar ở Ethiopia và đặt tên hiệu của nó là Lucy theo bài hát Lucy in the Sky with Diamonds của The Beatles. |
24/11/1963 | Jack Ruby bắn chết Lee Harvey Oswald, nghi phạm số một trong vụ ám sát Tổng thống John F. Kennedy, có truyền hình trực tiếp, gây ra nhiều giả thuyết âm mưu. |
24/11/1859 | Nguồn gốc các loài của nhà tự nhiên học người Anh Charles Darwin được xuất bản lần đầu tiên; lần in này được bán hết trong vòng một ngày. |
24/11/1642 | Nhà thám hiểm người Hà Lan Abel Tasman trở thành người châu Âu đầu tiên khám phá ra đảo Xứ sở Van Diemen, sau đổi tên là Tasmania. |
24/11/1639 | Jeremiah Horrocks và William Crabtree quan sát Sao Kim lướt qua Mặt Trời lần đầu tiên được xác nhận, sau khi Horrocks dự đoán sự kiện này. |
Ngày 24 tháng 11 năm 1938 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1938 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 24 tháng 11 năm 1938 , tức ngày 03-10-1938 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long, Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường, Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang, Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ, Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 3 tháng 10 năm 1938 là Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 24/11/1938, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng; Không phòng: Kỵ cưới hỏi; Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp;
Ngày 24 tháng 11 năm 1938 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 24 tháng 11 năm 1938 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.