Lịch âm Ngày 27 tháng 1 năm 1943

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 20/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 27-01-1943
  • Ngày Âm Lịch: 22-12-1942
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Thìn (07G), Ngày Hắc đạo, Tháng Quý Sửu, Năm Quý Mùi, Đại hàn
  • Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23h-1h) Mậu Dần (3h-5h) Kỷ Mão (5h-7h) Nhâm Ngọ (11h-13h) Quý Mùi (13h-15h) Ất Dậu (17h-19h)
  • Lịch âm ngày 27 tháng 1
  • lịch vạn niên 27/1/1943
  • lịch vạn sự 27-1-1943
  • âm lịch 27/1/1943
  • lịch ngày tốt 27 tháng 1
  • lịch âm dương 27/1/1943

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 1 năm 1943

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 27 tháng 1 1943

27
Tháng 1
Đầu tư vào tri thức đem lại lợi nhuận cao nhất.

-Benjamin Franklin-

22 THÁNG 12

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Thìn (07G)
  • Ngày Hắc đạo
  • Tháng Quý Sửu
  • Năm Quý Mùi
  • Tiết khí: Đại hàn
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23h-1h)

Mậu Dần (3h-5h)

Kỷ Mão (5h-7h)

Nhâm Ngọ (11h-13h)

Quý Mùi (13h-15h)

Ất Dậu (17h-19h)

Giờ Hoàng đạo 27/01/1943

Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long
Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo 27/01/1943

Đinh Sửu (1h-3h): Câu TrậnCanh Thìn (7h-9h): Thiên Hình
Tân Tị (9h-11h): Chu TướcGiáp Thân (15h-17h): Bạch Hổ
Bính Tuất (19h-21h): Thiên LaoĐinh Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành 27/01/1943

Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy

Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Xem ngày tốt xấu theo trực 27/01/1943

Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)

Tuổi xung khắc 27/01/1943

Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao tốt 27/01/1943

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Sao xấu 27/01/1943

Thiên Ngục: Xấu mọi việc

Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

Câu Trận: Kỵ an táng

Cô thần: Xấu với cưới hỏi

Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

Ngày kỵ 27/01/1943

Ngày 27-01-1943 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Hướng xuất hành 27/01/1943

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 27/01/1943

Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: TỐT
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.

Nhân thần 27/01/1943

Ngày 27-01-1943 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.

Ngày 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 27/01/1943

 Tháng âm: 12
 Vị trí: Sàng
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Ất Dậu
 Vị trí: Đôi, Ma, Môn, ngoại Tây Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 27/01/1943

11h-13h
23h- 1h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1h-3h
13h-15h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3h-5h
15h-17h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h
17h-19h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7h-9h
19h-21h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h
21h-23h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 27/01/1943

Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 27/01/1943

Ngày Ất
ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng
Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
Ngày Dậu
DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương
Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
27/1/1992

Vườn quốc gia Bến En (ở huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá) thành lập. Bến En có hồ chứa nước rộng tới 4.000 hécta, sâu hàng chục mét. Trên mặt nước nhô lên 24 hòn đảo lớn nhỏ.

27/1/1973

Hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết. Hai nhân vật chủ yếu trong cuộc đàm phán là Lê Đức Thọ và Henry Kissinger

27/1/1954

27-1-1954 đến 4-2-1954: Diễn ra chiến dịch Bắc Tây Nguyên. Toàn bộ chiến địch, quân ta tiêu diệt 8 cứ điểm lớn, trong đó có vị trí kiên cố nhất là Mǎng Đen, bức rút 6 vị trí khác, diệt 2000 sinh lực địch. Quân ta giải phóng toàn tỉnh Kon Tum rộng lớn gồm 16.000 km2 và 20 vạn dân. Thị xã Kon Tum giải phóng ngày 5-2-1954.

Sự kiện quốc tế
27/1/2011

Một cuộc biểu tình với trên 16.000 người tham gia diễn ra tại thủ đô Sana'a, Yemen, sau các cuộc biểu tình tại Tunisia và đồng thời với các cuộc biểu tình Ai Cập và thế giới Ả Rập.

27/1/1996

Một vụ nổ kho vũ khí quân sự tại Lagos, Nigeria, khiến ít nhất 1.100 người thiệt mạng và tác động hơn 20.000 người khác gần đó.

27/1/1983

Thủ tướng Nhật nhấn nút thực hiện vụ nổ hoàn thành hầm dẫn hướng của Đường hầm Seikan, tuyến đường hầm ngầm dưới biển dài nhất thế giới, nối liền đảo Honshū với đảo Hokkaidō.

27/1/1967

Hơn 60 nước đã ký Hiệp ước cấm sản xuất và lưu hành vũ khí hạt nhân.

27/1/1951

Thử nghiệm hạt nhân tại Khu An ninh Quốc gia Nevada khởi đầu với việc một quả bom sức công phá 1 tấn thuốc nổ TNT được thả xuống Frenchman Flat.

27/1/1834

Ngày sinh Đmitri Ivanovich Menđêlêev - nhà hoá học lớn người Nga. Nǎm 1869, ông phát minh ra Định luật tuần hoàn Menđêlêev. Trên cơ sở đó ông đã xây dựng hệ thống bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học gọi là bảng tuần hoàn Menđêlêev. Ông mất ngày 20-1-1907.

Ngày 27 tháng 1 năm 1943 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 1943 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 27 tháng 1 năm 1943 , tức ngày 22-12-1942 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu, Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 22 tháng 12 năm 1942 là Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 27/01/1943, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho;

Các sao xấu là Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà; Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Câu Trận: Kỵ an táng; Cô thần: Xấu với cưới hỏi; Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ;

Ngày 27 tháng 1 năm 1943 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 27 tháng 1 năm 1943 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.