Lịch âm Ngày 16 tháng 9 năm 1943

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 24/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 16-09-1943
  • Ngày Âm Lịch: 17-08-1943
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Thìn (07G), Ngày Hắc đạo, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mùi, Bạch lộ
  • Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (3h-5h) Quý Mão (5h-7h) Ất Tị (9h-11h) Mậu Thân (15h-17h) Canh Tuất (19h-21h) Tân Hợi (21h-23h)
  • Lịch âm ngày 16 tháng 9
  • lịch vạn niên 16/9/1943
  • lịch vạn sự 16-9-1943
  • âm lịch 16/9/1943
  • lịch ngày tốt 16 tháng 9
  • lịch âm dương 16/9/1943

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1943

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 16 tháng 9 1943

16
Tháng 9
Phép lịch sự là quy tắc chi phối các mối quan hệ, đó là nghệ thuật của lòng vị tha.

-Erasme-

17 THÁNG 8

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Thìn (07G)
  • Ngày Hắc đạo
  • Tháng Tân Dậu
  • Năm Quý Mùi
  • Tiết khí: Bạch lộ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Dần (3h-5h)

Quý Mão (5h-7h)

Ất Tị (9h-11h)

Mậu Thân (15h-17h)

Canh Tuất (19h-21h)

Tân Hợi (21h-23h)

Giờ Hoàng đạo 16/09/1943

Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang
Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo 16/09/1943

Canh Tý (23h-1h): Thiên HìnhTân Sửu (1h-3h): Chu Tước
Giáp Thìn (7h-9h): Bạch HổBính Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
Đinh Mùi (13h-15h): Nguyên VũKỷ Dậu (17h-19h): Câu Trận

Ngũ hành 16/09/1943

Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy

Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Xem ngày tốt xấu theo trực 16/09/1943

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

Tuổi xung khắc 16/09/1943

Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao tốt 16/09/1943

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Sao xấu 16/09/1943

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Câu Trận: Kỵ an táng

Hướng xuất hành 16/09/1943

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 16/09/1943

Sao: Đẩu
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Giải (con cua)

ĐẨU MỘC GIẢI
: Tống Hữu: TỐT
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
 
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
 
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.
 
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Nhân thần 16/09/1943

Ngày 16-09-1943 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.

Ngày 17 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 16/09/1943

 Tháng âm: 8
 Vị trí: Xí
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Đinh Sửu
 Vị trí: Thương khố, Xí, ngoại Tây Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài nhà kho và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không lên lui tới những nơi này nhiều hoặc dịch chuyển vị trí, tiến hành sửa chữa ở đây. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 16/09/1943

11h-13h
23h- 1h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
1h-3h
13h-15h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
3h-5h
15h-17h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
5h-7h
17h-19h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
7h-9h
19h-21h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
9h-11h
21h-23h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 16/09/1943

Thiên Đạo (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 16/09/1943

Ngày Đinh
ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang
Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
Ngày Sửu
SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương
Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
16/9/1972

Các binh sĩ miền Bắc cuối cùng rút khỏi thành cổ Quảng Trị, kết thúc trận chiến ác liệt tại đây. Trong 81 ngày đêm lửa thép Quảng Trị, ta liên tục chiến đấu ngăn chặn các cuộc tiến công của địch, bảo vệ thị xã và Thành cổ. Quân và dân ta đã loại khỏi vòng chiến đấu 26 nghìn tên địch, phá huỷ 349 xe quân sự, hàng chục trận địa pháo của địch, bắn rơi gần 200 máy bay các loại.

16/9/1950

Bộ đội ta tiêu diệt cứ điểm Đông Khê mở màn chiến dịch Biên giới và kết thúc vào ngày 14-10 năm đó.

16/9/1909

Ngày sinh Giáo sư, luật sư Nguyễn Mạnh Tường. Ông sinh ra tại phố Hàng Đào - Hà Nội, đỗ tiến sĩ Luật khoa và tiến sĩ văn chương lúc 22 tuổi. Báo chí nước Pháp và trong nước ca ngợi ông, người thanh niên Việt Nam thông minh, hiếu học và tài giỏi, trong một năm đỗ 2 bằng tiến sĩ, hiện tượng chưa từng có trong nền giáo dục văn chương Pháp.

Sự kiện quốc tế
16/9/1992

Bảng Anh bị loại ra khỏi Cơ chế tỷ giá hối đoái châu Âu trong ngày Thứ Tư Đen và bị mất giá mạnh.

16/9/1963

Malaya, Singapore, Bắc Borneo, và Sarawak hợp nhất thành Liên bang Malaysia.

16/9/1957

Ngày mất Tề Bạch Thạch - thiên tài hội hoạ, một danh nhân văn hoá thế giới. Ông sinh ngày 22-11-1863 tại tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.

16/9/1745

tại Pêtécbua đã ra đời người con ưu tú, vị thống soái Nga Kutuzốp. Người đã đánh bại đội quân Napôlêong trong cuộc chiến tranh ái quốc năm 1812 của nước Nga và chôn vùi mộng bá chủ thế giới của Napôlêong.

16/9/1941

Quốc vương Reza Pahlavi của Iran bị buộc phải thoái vị để cho con là Mohammad Reza Pahlavi lên ngôi.

16/9/1810

Quốc khánh Mexico (1810) và Papua New Guinea (1975).

Ngày 16 tháng 9 năm 1943 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 1943 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 16 tháng 9 năm 1943 , tức ngày 17-08-1943 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi, Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 17 tháng 8 năm 1943 là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 16/09/1943, có sao tốt là Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho;

Các sao xấu là Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc; Câu Trận: Kỵ an táng;

Ngày 16 tháng 9 năm 1943 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 16 tháng 9 năm 1943 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.