Lịch âm Ngày 26 tháng 9 năm 1950

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 22/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 26-09-1950
  • Ngày Âm Lịch: 15-08-1950
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Thân (16G), Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Dần, Thu phân
  • Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23h-1h) Ất Sửu (1h-3h) Đinh Mão (5h-7h) Canh Ngọ (11h-13h) Nhâm Thân (15h-17h) Quý Dậu (17h-19h)
  • Lịch âm ngày 26 tháng 9
  • lịch vạn niên 26/9/1950
  • lịch vạn sự 26-9-1950
  • âm lịch 26/9/1950
  • lịch ngày tốt 26 tháng 9
  • lịch âm dương 26/9/1950

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1950

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 26 tháng 9 1950

26
Tháng 9
Bạo lực làm cho người ta sợ, nhưng lại giúp người ta khi cần

-B.Johnson-

15 THÁNG 8 (NGÀY RẰM)

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Thân (16G)
  • Ngày Giáp Tý
  • Tháng Ất Dậu
  • Năm Canh Dần
  • Tiết khí: Thu phân
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Tý (23h-1h)

Ất Sửu (1h-3h)

Đinh Mão (5h-7h)

Canh Ngọ (11h-13h)

Nhâm Thân (15h-17h)

Quý Dậu (17h-19h)

Giờ Hoàng đạo 26/09/1950

Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo 26/09/1950

Bính Dần (3h-5h): Bạch HổMậu Thìn (7h-9h): Thiên Lao
Kỷ Tị (9h-11h): Nguyên VũTân Mùi (13h-15h): Câu Trận
Giáp Tuất (19h-21h): Thiên HìnhẤt Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành 26/09/1950

Ngũ hành niên mệnh: Hải Trung Kim

Ngày: Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Xem ngày tốt xấu theo trực 26/09/1950

Bình (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc 26/09/1950

Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao tốt 26/09/1950

Thiên Phúc: Tốt mọi việc

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu 26/09/1950

Thiên Lại: Xấu mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Ngày kỵ 26/09/1950

Ngày 26-09-1950 là ngày Ngày Vãng vong.

Hướng xuất hành 26/09/1950

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 26/09/1950

Sao: Dực
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Xà (con rắn)

DỰC HỎA XÀ
: Bi Đồng: XẤU
 
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
 
- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
 
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Nhân thần 26/09/1950

Ngày 26-09-1950 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

Ngày 15 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 26/09/1950

 Tháng âm: 8
 Vị trí: Xí
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Giáp Tý
 Vị trí: Môn, Đôi, ngoại Đông Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và phòng giã gạo (nơi để chày cối giã gạo). Do đó, thai phụ không nên di chuyển vị trí hoặc tiến hành các hoạt động sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, đổi cửa, thay khóa, sơn cửa…Việc làm này có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 26/09/1950

11h-13h
23h- 1h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1h-3h
13h-15h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h
15h-17h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5h-7h
17h-19h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7h-9h
19h-21h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9h-11h
21h-23h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 26/09/1950

Thiên Hầu (Xấu) Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 26/09/1950

Ngày Giáp
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong
Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất
Ngày
TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương
Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

Lịch phật

Lễ vía Nguyệt Quang Bồ Tát đản sinh

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
26/9/1945

Để chi viện cùng đồng bào Nam Bộ kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược, đoàn quân Nam Tiến đầu tiên xuất phát từ ga Hà Nội. Sau đó, suốt hai tháng, hầu như ngày nào cũng có quân Nam Tiến, hầu như chuyến xe lửa nào cũng chở quân Nam Tiến.

26/09/1945

Qua Đài phát thanh, Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi thư kêu gọi đồng bào Nam Bộ anh dũng kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.

Sự kiện quốc tế
26/9/1953

Ngày mất danh họa Từ Bi Hồng. Ông sinh ngày 19-7-1895 tại tỉnh Hồ Giang, Trung Quốc, có biệt tài vẽ ngựa. Ông được coi là một điểm sáng rực rõ của tài hoa giao thoa nghệ thuật Đông Tây, mang lại sự chấn hưng nghệ thuật đương thời Trung Quốc.

26/9/1945

Ngày mất Bác Tốc - nhạc sĩ người Hunggari, sinh ngày 25-3-1881 tại miền Bắc Rumani. Ông là một trong những nhạc sĩ sáng tác lỗi lạc nhất của thế kỷ XX. Năm 1955 ông được truy tặng Giải thưởng Hoà bình thế giới.

26/9/1849

Ngày sinh Ivan Pêtrôvich Paplốp - nhà sinh lý học Nga vĩ đại, người sáng tạo học thuyết di vật về hoạt động thần kinh cấp cao. Ông là người Nga đầu tiên được nhận giải thưởng Noben dành cho công trình nghiên cứu sinh lý học. Ông mất ngày 27-2-1936.

Ngày 26 tháng 9 năm 1950 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 1950 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 26 tháng 9 năm 1950 , tức ngày 15-08-1950 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân, Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 15 tháng 8 năm 1950 là Bình (Tốt mọi việc).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 26/09/1950, có sao tốt là Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên Quan: Tốt mọi việc; Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;

Ngày 26 tháng 9 năm 1950 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 26 tháng 9 năm 1950 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.