Lịch âm Ngày 9 tháng 2 năm 1954
- Cập nhật lần cuối 22/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 09-02-1954
- Ngày Âm Lịch: 07-01-1954
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tỵ (09G), Ngày Hắc đạo, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Ngọ, Lập xuân
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23h-1h) Kỷ Sửu (1h-3h) Nhâm Thìn (7h-9h) Quý Tị (9h-11h) Ất Mùi (13h-15h) Mậu Tuất (19h-21h)
- Lịch âm ngày 9 tháng 2
- lịch vạn niên 9/2/1954
- lịch vạn sự 9-2-1954
- âm lịch 9/2/1954
- lịch ngày tốt 9 tháng 2
- lịch âm dương 9/2/1954
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 2 năm 1954
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 9 tháng 2 1954
-Dickens - Anh-
7 THÁNG 1
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tỵ (09G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Bính Dần
- Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Lập xuân
Mậu Tý (23h-1h)
Kỷ Sửu (1h-3h)
Nhâm Thìn (7h-9h)
Quý Tị (9h-11h)
Ất Mùi (13h-15h)
Mậu Tuất (19h-21h)
Giờ Hoàng đạo 09/02/1954 | |
Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long | Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo 09/02/1954 | |
Canh Dần (3h-5h): Thiên Hình | Tân Mão (5h-7h): Chu Tước |
Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Bính Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Kỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành 09/02/1954 |
Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa Ngày: Bính Thân; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 09/02/1954 |
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.) |
Tuổi xung khắc 09/02/1954 |
Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Sao tốt 09/02/1954 |
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc |
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc |
Minh tinh: Tốt mọi việc |
Nguyệt giải: Tốt mọi việc |
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) |
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành |
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
Sao xấu 09/02/1954 |
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa |
Ngày kỵ 09/02/1954 |
Ngày 09-02-1954 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành 09/02/1954 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 09/02/1954 |
Sao: Dực Ngũ hành: Hỏa Động vật: Xà (con rắn) DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài. - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. - Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức. Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quy gia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. |
Nhân thần 09/02/1954 |
Ngày 09-02-1954 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai. |
Thai thần 09/02/1954 |
Tháng âm: 1 Vị trí: Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Bính Thân Vị trí: Trù, Táo, nội Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà bếp và bếp lò. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 09/02/1954 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 09/02/1954 |
Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ. |
Bành tổ bách kỵ 09/02/1954 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Thân THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
9/2/1977 | Khánh thành trung tâm Nghiên cứu khoa học đặt tại Nghĩa Đô, Hà Nội. Đây là một trung tâm nghiên cứu khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ. Hiện nay trung tâm là cơ quan khoa học hàng đầu nước ta. |
9/2/1930 | Cuộc khởi nghĩa do Việt Nam Quốc dân đảng lãnh đạo nổ ra ở Yên Bái, tiếp theo là Phú Thọ, Hải Dương, Thái Bình. Ở Hà Nội cũng có đánh bom để phối hợp. |
9/2/1907 | Ngày sinh Trường Chinh, tên thật là Đặng Xuân Khu tại làng Hành Thiện, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Ông là một trong những người lãnh đạo chủ chốt của Cách mạng Việt Nam, từng giữ nhiều chức vụ quan trọng: Uỷ viên Bộ Chính trị, Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng Nhà nước. Ông còn là nhà báo sắc sảo và nhà thơ với bút danh Sóng Hồng. Ông qua đời nǎm 1988 tại Hà Nội. |
Sự kiện quốc tế | |
9/2/1969 | Chuyến bay thử đầu tiên của Boeing 747 được diễn ra. |
9/2/1965 | Trong chiến tranh Việt Nam: Toán lính Mỹ đầu tiên được gửi đến Nam Việt Nam. |
9/2/1904 | Chiến tranh Nga-Nhật: Hải chiến cảng Lữ Thuận giữa Hải quân Đế quốc Nga và Hải quân Đế quốc Nhật Bản kết thúc. |
9/2/1881 | Ngày mất của Phêđo Mikhailôvích Đôxtôiépxki. Ông là một nhà vǎn lớn của nước Nga. Tiểu thuyết nổi tiếng của ông như: Tội ác và trừng phạt, Thằng ngốc, Anh em nhà Caramadốp. |
9/2/1621 | Grêgôriô XV trở thành giáo hoàng thứ 234 của giáo hội công giáo La Mã. |
9/2/1234 | Triều Kim diệt vong với việc Kim Mạt Đế Hoàn Nhan Thừa Lân tử chiến trước liên quân Mông-Tống chưa đầy một ngày sau khi đăng cơ. Ông cũng là hoàng đế ở ngôi ngắn nhất trong lịch sử Trung Quốc. |
Ngày 9 tháng 2 năm 1954 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1954 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 9 tháng 2 năm 1954 , tức ngày 07-01-1954 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 1954 là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 09/02/1954, có sao tốt là Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Minh tinh: Tốt mọi việc; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành;
Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa;
Ngày 9 tháng 2 năm 1954 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 9 tháng 2 năm 1954 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.