Lịch âm Ngày 11 tháng 3 năm 1956
- Cập nhật lần cuối 21/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 11-03-1956
- Ngày Âm Lịch: 29-01-1956
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Thân (15G), Ngày Đinh Sửu, Tháng Canh Dần, Năm Bính Thân, Kinh trập
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (3h-5h) Quý Mão (5h-7h) Ất Tị (9h-11h) Mậu Thân (15h-17h) Canh Tuất (19h-21h) Tân Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 11 tháng 3
- lịch vạn niên 11/3/1956
- lịch vạn sự 11-3-1956
- âm lịch 11/3/1956
- lịch ngày tốt 11 tháng 3
- lịch âm dương 11/3/1956
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 3 năm 1956
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 11 tháng 3 1956
-Uông Cách-
29 THÁNG 1
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Thân (15G)
- Ngày Đinh Sửu
- Tháng Canh Dần
- Năm Bính Thân
- Tiết khí: Kinh trập
Nhâm Dần (3h-5h)
Quý Mão (5h-7h)
Ất Tị (9h-11h)
Mậu Thân (15h-17h)
Canh Tuất (19h-21h)
Tân Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 11/03/1956 | |
Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long | Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 11/03/1956 | |
Canh Tý (23h-1h): Thiên Hình | Tân Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Giáp Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Đinh Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Kỷ Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành 11/03/1956 |
Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 11/03/1956 |
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng) |
Tuổi xung khắc 11/03/1956 |
Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Sao tốt 11/03/1956 |
Thiên đức: Tốt mọi việc |
Tuế hợp: Tốt mọi việc |
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu 11/03/1956 |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành |
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa |
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng |
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành 11/03/1956 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 11/03/1956 |
Sao: Phòng Ngũ hành: Thái dương Động vật: Thố (Thỏ) PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo. - Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả. - Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. |
Nhân thần 11/03/1956 |
Ngày 11-03-1956 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. |
Thai thần 11/03/1956 |
Tháng âm: 1 Vị trí: Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Đinh Sửu Vị trí: Thương khố, Xí, ngoại Tây Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài nhà kho và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không lên lui tới những nơi này nhiều hoặc dịch chuyển vị trí, tiến hành sửa chữa ở đây. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11/03/1956 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 11/03/1956 |
Thuần Dương (Xấu) Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành. |
Bành tổ bách kỵ 11/03/1956 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Sửu SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
11/3/1975 | Trong Chiến dịch Mùa Xuân 1975, Quân đội Nhân dân Việt Nam đánh chiếm hoàn toàn Buôn Ma Thuột từ Quân lực Việt Nam Cộng hòa. |
11/3/1954 | Hồ Chủ tịch đã gửi thư cho các chiến sĩ ở Điện Biên Phủ, động viên mọi người lập công. |
11/3/1951 | Báo Nhân dân, cơ quan Trung ương của Đảng Lao động Việt Nam, đã phát hành số đầu tiên tại Chiến khu Việt Bắc. |
11/3/1945 | Uỷ ban vận động cứu quốc Ba Tơ quyết định khởi nghĩa. |
11/3/1945 | Ta diệt đồn Bần Yên Nhân (Hưng Yên). Trận đánh do Thường vụ xứ ủy Bắc Kỳ trực tiếp chỉ đạo lực lượng tự vệ chiến đấu địa phương thực hiện. |
11/3/1943 | Cuộc vượt ngục Đắc Min Buôn Mê Thuột đã mở đầu cho các cuộc vượt ngục Sơn La, Chợ Chu, Hoà Bình, Bá Vân... Các chiến sĩ Cách mạng vượt ngục thành công đã tǎng cường cho lực lượng cán bộ của Đảng. |
Sự kiện quốc tế | |
11/3/2011 | Động đất và sóng thần Nhật Bản diễn ra làm thiệt mạng hơn 15.000 người, gây sự cố hạt nhân trầm trọng, thiệt hại hàng trăm tỉ đô la Mỹ. |
11/3/2004 | Một loạt vụ đánh bom xảy ra trên hệ thống xe lửa/xe điện Cercanías tại thủ đô Madrid, Tây Ban Nha, khiến 191 người thiệt mạng và hơn 2.000 người bị thương. |
11/3/1990 | Quốc hội Lithuania tuyên bố độc lập khỏi Liên bang Xô Viết. |
11/3/1951 | Hội nghị đại biểu nhân dân ba nước Việt Nam - Cao Miên - Lào họp Thành lập khối liên minh Việt - Miên - Lào. |
11/3/1941 | Tổng thống Franklin Roosevelt kí Đạo luật Lend-Lease nhằm thực hiện việc cung cấp vũ khí Mỹ được xem là quan trọng và cần thiết cho phe Đồng Minh chống lại phe Trục. |
11/3/1879 | Shō Tai, vị vua cuối cùng của Vương quốc Lưu Cầu, thoái vị khi vương quốc được sáp nhập vào Nhật Bản và trở thành tỉnh Okinawa ngày nay. |
Ngày 11 tháng 3 năm 1956 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1956 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 3 năm 1956 , tức ngày 29-01-1956 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi, Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 1956 là Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 11/03/1956, có sao tốt là Thiên đức: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Hoang vu: Xấu mọi việc; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi;
Ngày 11 tháng 3 năm 1956 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 11 tháng 3 năm 1956 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.