Lịch âm Ngày 1 tháng 9 năm 1958
- Cập nhật lần cuối 19/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 01-09-1958
- Ngày Âm Lịch: 18-07-1958
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Tân Tị, Tháng Canh Thân, Năm Mậu Tuất, Xử thử
- Giờ Hoàng Đạo: Kỷ Sửu (1h-3h) Nhâm Thìn (7h-9h) Giáp Ngọ (11h-13h) Ất Mùi (13h-15h) Mậu Tuất (19h-21h) Kỷ Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 1 tháng 9
- lịch vạn niên 1/9/1958
- lịch vạn sự 1-9-1958
- âm lịch 1/9/1958
- lịch ngày tốt 1 tháng 9
- lịch âm dương 1/9/1958
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1958
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 1 tháng 9 1958
-B.Franklin-
18 THÁNG 7
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Mùi (13G)
- Ngày Tân Tị
- Tháng Canh Thân
- Năm Mậu Tuất
- Tiết khí: Xử thử
Kỷ Sửu (1h-3h)
Nhâm Thìn (7h-9h)
Giáp Ngọ (11h-13h)
Ất Mùi (13h-15h)
Mậu Tuất (19h-21h)
Kỷ Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 01/09/1958 | |
Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo 01/09/1958 | |
Mậu Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Canh Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Tân Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Quý Tị (9h-11h): Câu Trận |
Bính Thân (15h-17h): Thiên Hình | Đinh Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành 01/09/1958 |
Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim Ngày: Tân Tỵ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 01/09/1958 |
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) |
Tuổi xung khắc 01/09/1958 |
Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Sao tốt 01/09/1958 |
Thiên Quý: Tốt mọi việc |
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương |
Ngũ phú: Tốt mọi việc |
U Vi tinh: Tốt mọi việc |
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Lục Hợp: Tốt mọi việc |
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Thiên Thụy: Tốt mọi việc |
Sao xấu 01/09/1958 |
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc |
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa |
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Thần cách: Kỵ tế tự |
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa |
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng |
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Ngày kỵ 01/09/1958 |
Ngày 01-09-1958 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành 01/09/1958 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 01/09/1958 |
Sao: Nguy Ngũ hành: Thái âm Động vật: Yến (chim én) NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển. Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. |
Nhân thần 01/09/1958 |
Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 01/09/1958 |
Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Tân Tị Vị trí: Trù, Táo, Sàng, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí những đồ vật hoặc tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 01/09/1958 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 01/09/1958 |
Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt. |
Bành tổ bách kỵ 01/09/1958 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Tị TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
1/9/1985 | Khánh thành Cung văn hoá lao động Hữu nghị Việt Xô, địa điểm sinh hoạt văn hoá văn nghệ của nhân dân và nhân dân lao động Thủ đô. |
1/9/1941 | Lương Khánh Thiện bị hành quyết án tử hình. Lương Khánh Thiện sinh năm 1903 quê ở xã Liêm Chính, Thanh Liêm, Hà Nam. Ông là Nhà cách mạng đã hiến dâng cả cuộc đời cho sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc. |
1/9/1930 | Diễn ra cuộc biểu tình có vũ trang tự vệ của nông dân huyện Thanh Chương, Nghệ An. Kết quả là, ngay ngày hôm sau chính quyền Xô Viết được thành lập. |
1/9/1921 | Ngày sinh của hoạ sĩ Bùi Xuân Phái, người có biệt danh là Phố Thái. Đáng kể nhất trong sự nghiệp nghệ thuật của ông là các bức tranh vẽ về phố phường và cảnh sinh hoạt thường ngày của Hà Nội. Ông qua đời vào năm 1988. |
1/9/1898 | Học giả Trương Vĩnh Ký qua đời. Trương Vĩnh Ký sinh năm 1837, quê ở tỉnh Bến Tre, đương thời ông được giới học thuật tư sản liệt vào 18 nhà bác học trên thế giới. |
1/9/1858 | Hạm thuyền Pháp và Tây Ban Nha nổ súng tấn công Đà Nẵng. Đây được coi là sự kiện mở đầu cho cuộc xâm lược nước ta của thực dân Pháp. |
Sự kiện quốc tế | |
1/9/1939 | Nước Đức quốc xã tấn công Ba Lan, mở đầu cuộc chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939-1945). |
Ngày 1 tháng 9 năm 1958 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1958 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 1 tháng 9 năm 1958 , tức ngày 18-07-1958 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị, Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 1958 là Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 01/09/1958, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Ngũ phú: Tốt mọi việc; U Vi tinh: Tốt mọi việc; Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc; Thiên Thụy: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thần cách: Kỵ tế tự; Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng; Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;
Ngày 1 tháng 9 năm 1958 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 1 tháng 9 năm 1958 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.