Lịch âm Ngày 4 tháng 6 năm 1959

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 21/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 04-06-1959
  • Ngày Âm Lịch: 28-04-1959
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tuất (19G), Ngày Hắc đạo, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Hợi, Tiểu mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Tân Sửu (1h-3h) Giáp Thìn (7h-9h) Bính Ngọ (11h-13h) Đinh Mùi (13h-15h) Canh Tuất (19h-21h) Tân Hợi (21h-23h)
  • Lịch âm ngày 4 tháng 6
  • lịch vạn niên 4/6/1959
  • lịch vạn sự 4-6-1959
  • âm lịch 4/6/1959
  • lịch ngày tốt 4 tháng 6
  • lịch âm dương 4/6/1959

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 1959

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 4 tháng 6 1959

4
Tháng 6
Điều quan trọng không phải chúng ta sống được bao lâu mà chúng ta phải sống như thế nào.

-Bailey-

28 THÁNG 4

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tuất (19G)
  • Ngày Hắc đạo
  • Tháng Kỷ Tị
  • Năm Kỷ Hợi
  • Tiết khí: Tiểu mãn
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tân Sửu (1h-3h)

Giáp Thìn (7h-9h)

Bính Ngọ (11h-13h)

Đinh Mùi (13h-15h)

Canh Tuất (19h-21h)

Tân Hợi (21h-23h)

Giờ Hoàng đạo 04/06/1959

Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường
Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ Hắc đạo 04/06/1959

Canh Tý (23h-1h): Bạch HổNhâm Dần (3h-5h): Thiên Lao
Quý Mão (5h-7h): Nguyên VũẤt Tị (9h-11h): Câu Trận
Mậu Thân (15h-17h): Thiên HìnhKỷ Dậu (17h-19h): Chu Tước

Ngũ hành 04/06/1959

Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ

Ngày: Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Xem ngày tốt xấu theo trực 04/06/1959

Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc 04/06/1959

Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao tốt 04/06/1959

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Hoàng Ân:

Sao xấu 04/06/1959

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

Câu Trận: Kỵ an táng

Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

Hướng xuất hành 04/06/1959

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 04/06/1959

Sao: Đẩu
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Giải (con cua)

ĐẨU MỘC GIẢI
: Tống Hữu: TỐT
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
 
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
 
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.
 
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Nhân thần 04/06/1959

Ngày 04-06-1959 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.

Ngày 28 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 04/06/1959

 Tháng âm: 4
 Vị trí: Táo
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Đinh Tị
 Vị trí: Thương khố, Sàng, ngoại chính Đông
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 04/06/1959

11h-13h
23h- 1h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
1h-3h
13h-15h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
3h-5h
15h-17h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
5h-7h
17h-19h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
7h-9h
19h-21h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h
21h-23h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 04/06/1959

Thuần Dương (Tốt) Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 04/06/1959

Ngày Đinh
ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang
Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
Ngày Tị
TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng
Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát

Lịch phật

Lễ vía Dược Vương Bồ Tát

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
4/6/1985

Pháp lệnh quy định giải thưởng Hồ Chí Minh và giải thưởng Nhà nước được công bố và có hiệu lực.

4/6/1962

Hội đồng Chính phủ đã quyết định thành lập thành phố Việt Trì thuộc tỉnh Vĩnh Phú nay thuộc tỉnh Phú

4/6/1956

Hồ Chủ tịch đã tới thǎm lớp bình dân học vụ ở chùa Vua và ở trường Nguyễn Du, Hà Nội.

4/6/1945

Tổng bộ Việt Minh triệu tập Hội nghị cán bộ và tuyên bố chính thức thành lập khu giải phóng.

4/6/1930

Chiến sĩ Cách mạng yêu nước Châu Vǎn Liêm hy sinh. Ông là một trong những người sáng lập ra Đảnh cộng sản Việt Nam và là người lãnh đạo công tác Đảng ở Nam Kỳ. Ông trực tiếp lạnh đạo cuộc biểu tình của nông dân Đức Hoà phản đối chính quyền thực dân ở tỉnh Chợ Lớn.

Sự kiện quốc tế
4/6/2000

Một trận động đất cường độ lớn xảy ra tại tỉnh Bengkulu (Indonesia) làm 66 người thiệt mạng, hàng trǎm người bị thương và phá huỷ hàng loạt các công trình lớn.

Ngày 4 tháng 6 năm 1959 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 1959 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 4 tháng 6 năm 1959 , tức ngày 28-04-1959 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 1959 là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 04/06/1959, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Hoàng Ân: ;

Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Câu Trận: Kỵ an táng; Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng;

Ngày 4 tháng 6 năm 1959 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 4 tháng 6 năm 1959 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.