Lịch âm Ngày 28 tháng 8 năm 1960
- Cập nhật lần cuối 23/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 28-08-1960
- Ngày Âm Lịch: 07-07-1960
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Hợi (22G), Ngày Mậu Tý, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý, Xử thử
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-1h) Quý Sửu (1h-3h) Ất Mão (5h-7h) Mậu Ngọ (11h-13h) Canh Thân (15h-17h) Tân Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 28 tháng 8
- lịch vạn niên 28/8/1960
- lịch vạn sự 28-8-1960
- âm lịch 28/8/1960
- lịch ngày tốt 28 tháng 8
- lịch âm dương 28/8/1960
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 8 năm 1960
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 28 tháng 8 1960
-George Sand - Pháp-
7 THÁNG 7
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Hợi (22G)
- Ngày Mậu Tý
- Tháng Giáp Thân
- Năm Canh Tý
- Tiết khí: Xử thử
Nhâm Tý (23h-1h)
Quý Sửu (1h-3h)
Ất Mão (5h-7h)
Mậu Ngọ (11h-13h)
Canh Thân (15h-17h)
Tân Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 28/08/1960 | |
Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Canh Thân (15h-17h): Thanh Long | Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 28/08/1960 | |
Giáp Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Bính Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Đinh Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Kỷ Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Quý Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành 28/08/1960 |
Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 28/08/1960 |
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.) |
Tuổi xung khắc 28/08/1960 |
Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sao tốt 28/08/1960 |
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc |
Phúc Sinh: Tốt mọi việc |
Tam Hợp: Tốt mọi việc |
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc |
Hoàng Ân: |
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu 28/08/1960 |
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc |
Ngày kỵ 28/08/1960 |
Ngày 28-08-1960 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành 28/08/1960 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 28/08/1960 |
Sao: Hư Ngũ hành: Thái dương Động vật: Thử (con chuột) HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch. - Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro. Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. |
Nhân thần 28/08/1960 |
Ngày 28-08-1960 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. |
Thai thần 28/08/1960 |
Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Mậu Tý Vị trí: Phòng, Sàng, Đôi, ngoại chính Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nơi xay giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 28/08/1960 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 28/08/1960 |
Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ. |
Bành tổ bách kỵ 28/08/1960 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
28/8/1949 | Thực hiện nghị quyết của hội nghị cán bộ Trung ương Đảng tháng 1/1949 về việc rút các đại đội độc lập về để cùng với các tiểu đoàn tập trung, xây dựng thành những binh đoàn chủ lực. |
28/8/1945 | Bộ Tài chính là một trong những bộ được thành lập đầu tiên cùng với sự ra đời của Chính phủ lâm thời Việt Nam dân chủ cộng hoà. |
28/8/1945 | Hai chi đội giải phóng quân đầu tiên tiến vào Hà Nội. Buổi duyệt binh đầu tiên của quân đội cách mạng quần áo còn nhiều kiểu, nhiều màu, vũ khí còn thô sơ, nhưng được nhân dân Hà Nội khâm phục và trìu mến đón mừng. |
28/8/1941 | Thực dân Pháp đã xử bắn các đồng chí: Nguyễn Vǎn Cừ; Nguyễn Thị Minh Khai; Phan Đǎng Lưu; Võ Vǎn Tần; Hà Huy Tập. |
28/8/1941 | Nhà hoạt động Cách mạng Nguyễn Hữu Tiến bị Pháp xử bắn ở Hóc Môn, tỉnh Gia Định cũ. Ông là người đã vẽ lá cờ đỏ sao vàng và lần đầu tiên lá cờ này xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ ngày 23-11-1940. |
Sự kiện quốc tế | |
28/8/2011 | Bão Irene tấn công vùng duyên hải phía Đông của Hoa Kỳ, khiến 47 người tử vong và gây thiệt hại 15,6 tỷ Đô la Mỹ. |
28/8/1979 | Nhà vǎn, nhà thơ, nhà viết kịch Xô Viết nổi tiếng Cônxtantin Ximônốp sinh nǎm 1915 ở Bêtơrôgrát (nước Nga), qua đời. |
28/8/1945 | Bộ Ngoại giao nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập. |
28/8/1895 | Lui Paxtơ (Louis Pasteur) từ trần. Ông sinh nǎm 1822 ở Jura, nước Pháp. |
28/8/1898 | Caleb Bradham phát minh ra một loại đồ uống có ga mà sau đó được gọi là Pepsi-Cola. |
28/8/1867 | Hoa Kỳ chiếm hữu rạn san hô vòng Midway, khi đó là khu vực vô chủ. |
28/8/1828 | Ngày sinh nhà vǎn vĩ đại của người Nga và thế giới Lép Nicôlaiêvich Tônxtôi. Ông qua đời nǎm 1910. Các tác phẩm chính của ông gồm: Phục sinh, Anna Karêninna, Chiến tranh và hoà bình, Đức cha Xécghi... |
28/8/1818 | Ngày sinh Tuốcghênhép - nhà vǎn hiện thực nổi tiếng nước Nga. Ông mất ngày 2-9-1883. Tác phẩm nổi tiếng của ông: Bút ký người đi sǎn; Ru đin; Mối tình đầu; Ngày hôm trước; Cha và con. |
28/8/1749 | Nhà vǎn hào vĩ đại nhất trong lịch sử vǎn học nước Đức và là một trong những vǎn hào lỗi lạc của thế giới Giôhan Vôngang Gớt ra đời ở thành phố Phrǎng phuốc bên sông Mainơ (nước Đức). Ông mất vào nǎm 1832. |
28/8/1055 | Da Luật Hồng Cơ trở thành hoàng đế thứ 8 của triều Liêu, tức Liêu Đạo Tông. |
Ngày 28 tháng 8 năm 1960 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1960 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 28 tháng 8 năm 1960 , tức ngày 07-07-1960 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Canh Thân (15h-17h): Thanh Long, Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ, Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 1960 là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 28/08/1960, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Hoàng Ân: ; Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc;
Ngày 28 tháng 8 năm 1960 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 28 tháng 8 năm 1960 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.