Lịch âm Ngày 1 tháng 6 năm 1968
- Cập nhật lần cuối 19/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 01-06-1968
- Ngày Âm Lịch: 06-05-1968
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dần (04G), Ngày Hắc đạo, Tháng Mậu Ngọ, Năm Mậu Thân, Tiểu mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23h-1h) Tân Sửu (1h-3h) Giáp Thìn (7h-9h) Ất Tị (9h-11h) Đinh Mùi (13h-15h) Canh Tuất (19h-21h)
- Lịch âm ngày 1 tháng 6
- lịch vạn niên 1/6/1968
- lịch vạn sự 1-6-1968
- âm lịch 1/6/1968
- lịch ngày tốt 1 tháng 6
- lịch âm dương 1/6/1968
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 1968
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 1 tháng 6 1968
-Viltaire-
6 THÁNG 5
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dần (04G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Mậu Ngọ
- Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Tiểu mãn
Canh Tý (23h-1h)
Tân Sửu (1h-3h)
Giáp Thìn (7h-9h)
Ất Tị (9h-11h)
Đinh Mùi (13h-15h)
Canh Tuất (19h-21h)
Giờ Hoàng đạo 01/06/1968 | |
Canh Tý (23h-1h): Thanh Long | Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo 01/06/1968 | |
Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Hình | Quý Mão (5h-7h): Chu Tước |
Bính Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Mậu Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Kỷ Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Tân Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành 01/06/1968 |
Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim Ngày: Nhâm Dần; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Bính Thân, Canh Thân. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 01/06/1968 |
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) |
Tuổi xung khắc 01/06/1968 |
Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Xung tháng: Bính Tý, Giáp Tý |
Sao tốt 01/06/1968 |
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc |
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Thiên Phúc: Tốt mọi việc |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc |
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường |
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Tam Hợp: Tốt mọi việc |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu 01/06/1968 |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành |
Bạch hổ: Kỵ an táng |
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa |
Cô thần: Xấu với cưới hỏi |
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng |
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành 01/06/1968 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 01/06/1968 |
Sao: Vị Ngũ hành: Thổ Động vật: Trĩ (chim trĩ) VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống. - Kiêng cữ: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất… Vị tinh tạo tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai táng tiến lâm quan lộc vị, Tam tai, cửu họa bất phùng tha. Hôn nhân ngộ thử gia phú quý, Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng thử môn đình sinh cát khánh, Nhi tôn đại đại bảo kim pha. |
Nhân thần 01/06/1968 |
Ngày 01-06-1968 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận. |
Thai thần 01/06/1968 |
Tháng âm: 5 Vị trí: Thân Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Nhâm Dần Vị trí: Thương khố, Táo, Phòng, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong nhà kho, phòng bếp và phòng của thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 01/06/1968 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 01/06/1968 |
Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý. |
Bành tổ bách kỵ 01/06/1968 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Nhâm NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Dần DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
1/6/1960 | Bác Hồ tới dự liên hoan với các cháu nhỏ ở Câu lạc bộ Thiếu niên (nay là Cung thiếu nhi, 38 Lý Thái Tổ, Hà Nội). |
Sự kiện quốc tế | |
1/6/1968 | Nhà giáo dục Mỹ Henlen Ađam Kelơ qua đời. Bà sinh ngày 27-6-1880 tại Hoa Kỳ và bị mù, câm, điếc khi mới 19 tháng tuổi. |
1/6/1968 | Khởi đầu tiến trình tham gia ký kết Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân, với mục đích hạn chế việc sở hữu các loại vũ khí hạt nhân. |
1/6/1967 | The Beatles phát hành Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band, một trong những album vĩ đại nhất lịch sử âm nhạc thế giới. |
1/6/1949 | Quốc tế thiếu nhi ra đời. Để tưởng nhớ đến hàng trăm trẻ em vô tội đã bị Đức Quốc Xã sát hại nhẫn tâm trong chiến tranh thế giới thứ II tại Tiệp Khắc vào ngày 1-6-1942 và ngày 10-6-1944. |
1/6/1946 | Người Pháp công bố thành lập Cộng hòa tự trị Nam Kỳ. |
1/6/1942 | Phi hành đoàn của ba tàu ngầm lớn Ko-hyoteki của Nhật chạy trốn và tự tử sau khi thất bại trong cuộc tấn công cảng Sydney trong chiến tranh thế giới thứ hai. |
1/6/1884 | Pháp đã ký hiệp ước Pháp - Cǎmpuchia, chính thức đặt ách thống trị của thực dân Pháp lên đất nước này. |
1/6/907 | Chu Toàn Trung lên ngôi hoàng đế Hậu Lương, chính thức chấm dứt triều Đường và mở ra thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc. |
1/6/352 | Sau khi chiến bại và bị quân Tiền Yên bắt giữ, Nhiễm Mẫn bị hành quyết, nước Ngụy diệt vong. |
1/6/352 | Sau khi chiến bại và bị quân Tiền Yên bắt giữ, Nhiễm Mẫn bị hành quyết, nước Ngụy diệt vong. |
Ngày 1 tháng 6 năm 1968 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1968 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 1 tháng 6 năm 1968 , tức ngày 06-05-1968 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long, Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang, Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần, Xung tháng: Bính Tý, Giáp Tý, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 6 tháng 5 năm 1968 là Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 01/06/1968, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Bạch hổ: Kỵ an táng; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Cô thần: Xấu với cưới hỏi; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi;
Ngày 1 tháng 6 năm 1968 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 1 tháng 6 năm 1968 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.