Lịch âm Ngày 29 tháng 6 năm 1968

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 24/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 29-06-1968
  • Ngày Âm Lịch: 04-06-1968
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (05G), Ngày Hắc đạo, Tháng Kỷ Mùi, Năm Mậu Thân, Hạ chí
  • Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23h-1h) Đinh Sửu (1h-3h) Kỷ Mão (5h-7h) Nhâm Ngọ (11h-13h) Giáp Thân (15h-17h) Ất Dậu (17h-19h)
  • Lịch âm ngày 29 tháng 6
  • lịch vạn niên 29/6/1968
  • lịch vạn sự 29-6-1968
  • âm lịch 29/6/1968
  • lịch ngày tốt 29 tháng 6
  • lịch âm dương 29/6/1968

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 1968

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 29 tháng 6 1968

29
Tháng 6
Nếu muốn trả thù một người đàn ông, hãy gửi hắn cho một người đàn bà đẹp

-Danh ngôn Á Rập-

4 THÁNG 6

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mão (05G)
  • Ngày Hắc đạo
  • Tháng Kỷ Mùi
  • Năm Mậu Thân
  • Tiết khí: Hạ chí
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23h-1h)

Đinh Sửu (1h-3h)

Kỷ Mão (5h-7h)

Nhâm Ngọ (11h-13h)

Giáp Thân (15h-17h)

Ất Dậu (17h-19h)

Giờ Hoàng đạo 29/06/1968

Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo 29/06/1968

Mậu Dần (3h-5h): Bạch HổCanh Thìn (7h-9h): Thiên Lao
Tân Tị (9h-11h): Nguyên VũQuý Mùi (13h-15h): Câu Trận
Bính Tuất (19h-21h): Thiên HìnhĐinh Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành 29/06/1968

Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ

Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Xem ngày tốt xấu theo trực 29/06/1968

Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc 29/06/1968

Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xung tháng: Đinh Sửu, Ất Sửu

Sao tốt 29/06/1968

Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

Minh tinh: Tốt mọi việc

Cát Khánh: Tốt mọi việc

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu 29/06/1968

Thiên Lại: Xấu mọi việc

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Ngày kỵ 29/06/1968

Ngày 29-06-1968 là ngày Ngày Vãng vong.

Hướng xuất hành 29/06/1968

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 29/06/1968

Sao: Vị
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Trĩ (chim trĩ)

VỊ THỔ TRĨ
: Ô Thành: TỐT
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
 
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
 
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Nhân thần 29/06/1968

Ngày 4 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 29/06/1968

 Tháng âm: 6
 Vị trí: Táo
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Canh Ngọ
 Vị trí: Đôi, Ma, ngoại chính Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng giã gạo, phòng xay bột. Do đó, thai phụ không nên lúi tới, tiếp xúc với các đồ vật trong đó, tiến hành di chuyển vị trí hoặc sửa chữa chúng. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 29/06/1968

11h-13h
23h- 1h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1h-3h
13h-15h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3h-5h
15h-17h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h
17h-19h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7h-9h
19h-21h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h
21h-23h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 29/06/1968

Bạch Hổ Túc (Xấu) Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 29/06/1968

Ngày Canh
CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng
Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
Ngày Ngọ
NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương
Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
29/6/1982

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã ra quyết định thành lập Bảo tàng Hà Nội.

29/6/1819

Tổng tham mưu trưởng Hoàng Vǎn Thái đọc quyết định của Bộ Quốc phòng thành lập Đoàn pháo binh Thủ đô gồm 3 pháo đài: Láng, Xuân Canh và Xuân Tảo.

Sự kiện quốc tế
29/6/1978

Từ ngày 27-6 đến Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được kết nạp vào hội đồng tương trợ kinh tế.

29/6/1927

Những quan sát thiên vǎn đầu tiên đã tiến hành trên máy bay hai động cơ của hãng hàng không Hoàng gia Anh (British Airway). Các nhà thiên vǎn học đã chụp ảnh nhật thực toàn phần phía trên màn sương mù Luân Đôn.

29/6/1974

María Estela Martínez Cartas de Perón đảm nhiệm nữ tổng thống Argentina.

29/6/1194

Sverre Sigurdsson trở thành vua của Na Uy.

29/6/226

Hoàng đế khai quốc của Tào Ngụy là Tào Phi qua đời, Thái tử Tào Duệ kế vị, tức Ngụy Minh Đế.

Ngày 29 tháng 6 năm 1968 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 1968 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 29 tháng 6 năm 1968 , tức ngày 04-06-1968 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần, Xung tháng: Đinh Sửu, Ất Sửu, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 1968 là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 29/06/1968, có sao tốt là Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Minh tinh: Tốt mọi việc; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Lục Hợp: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi;

Ngày 29 tháng 6 năm 1968 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 29 tháng 6 năm 1968 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.