Lịch âm Ngày 14 tháng 8 năm 1970
- Cập nhật lần cuối 23/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 14-08-1970
- Ngày Âm Lịch: 13-07-1970
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dậu (18G), Ngày Hắc đạo, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tuất, Lập thu
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23h-1h) Kỷ Sửu (1h-3h) Nhâm Thìn (7h-9h) Quý Tị (9h-11h) Ất Mùi (13h-15h) Mậu Tuất (19h-21h)
- Lịch âm ngày 14 tháng 8
- lịch vạn niên 14/8/1970
- lịch vạn sự 14-8-1970
- âm lịch 14/8/1970
- lịch ngày tốt 14 tháng 8
- lịch âm dương 14/8/1970
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 8 năm 1970
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 14 tháng 8 1970
-Albert Einstein-
13 THÁNG 7
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dậu (18G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Giáp Thân
- Năm Canh Tuất
- Tiết khí: Lập thu
Mậu Tý (23h-1h)
Kỷ Sửu (1h-3h)
Nhâm Thìn (7h-9h)
Quý Tị (9h-11h)
Ất Mùi (13h-15h)
Mậu Tuất (19h-21h)
Giờ Hoàng đạo 14/08/1970 | |
Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long | Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo 14/08/1970 | |
Canh Dần (3h-5h): Thiên Hình | Tân Mão (5h-7h): Chu Tước |
Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Bính Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Kỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành 14/08/1970 |
Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 14/08/1970 |
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.) |
Tuổi xung khắc 14/08/1970 |
Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sao tốt 14/08/1970 |
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường |
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự |
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) |
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu 14/08/1970 |
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa |
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc |
Không phòng: Kỵ cưới hỏi |
Ngày kỵ 14/08/1970 |
Ngày 14-08-1970 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành 14/08/1970 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 14/08/1970 |
Sao: Ngưu Ngũ hành: Kim Động vật: Ngưu (Trâu) NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: Đi thuyền, may áo. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. - Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được. Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành tam tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu trư dương mã diệc thương bi. |
Nhân thần 14/08/1970 |
Ngày 14-08-1970 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai. |
Thai thần 14/08/1970 |
Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Bính Dần Vị trí: Trù, Táo, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng bếp và bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới, tiếp xúc, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 14/08/1970 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 14/08/1970 |
Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ. |
Bành tổ bách kỵ 14/08/1970 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Dần DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường |
Lịch phật |
Lễ vía Đức Đại Thế Chí Bồ Tát |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
14/8/1996 | Bộ giao thông vận tải nước ta đã tổ chức lễ khởi công xây dựng đường ô tô cao tốc Láng - Hoà Lạc giai đoạn I (thuộc tuyến đường mới Hà Nội - Ba Vì). |
14/8/1943 | Nhà vǎn, nhà báo Nguyễn An Ninh sinh nǎm 1900, quê ở Quán Tre, huyện Hóc Môn, tỉnh Gia Định (thành phố Hồ Chí Minh) qua đời. |
Sự kiện quốc tế | |
14/8/1947 | Chính phủ Anh công bố sắc lệnh Công nhận nền độc lập của Ấn Độ Chia Ấn Độ thành hai nước trên cơ sở tôn giáo: Ấn Độ của người Ấn Độ giáo, Pakistan của người hồi giáo. |
14/8/1941 | Diễn ra cuộc gặp gỡ giữa Tổng thống Mỹ Rudơven và thủ tướng Anh Sớcsin ở Terre Neuve (Đại Tây Dương) và soạn thảo hiến chương Đại Tây Dương. |
14/8/1956 | Nhà soạn kịch nổi tiếng, nhà thơ, nhà vǎn, nhà lý luận, nhà đạo đức xuất sắc người Đức Béctôn Brếch qua đời tại Béc lin. |
14/8/1945 | Bắt đầu Cách mạng tháng Tám tại Việt Nam, Mặt trận Việt Minh nhanh chóng giành được chính quyền. |
14/8/1921 | Với sự hỗ trợ của Liên Xô, Đường Nỗ Ô Lương Hải tuyên bố độc lập khỏi Trung Quốc và lập nên Cộng hòa Nhân dân Tuva. |
14/8/1916 | Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, Romania tuyên chiến với Áo-Hung, đứng về phe Hiệp Ước. |
14/8/1900 | Liên quân 8 nước tổng công kích kinh đô Bắc Kinh của triều Thanh nhằm chấm dứt Khởi nghĩa Nghĩa Hòa Đoàn. |
14/8/74 | 14-8-74 TCN: Chỉ sau 27 ngày trị vì, Hoàng đế Lưu Hạ bị Thượng Quan thái hậu phế truất, sau đó Lưu Bệnh Dĩ trở thành hoàng đế mới của triều Hán, tức Hán Tuyên Đế. |
Ngày 14 tháng 8 năm 1970 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1970 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 14 tháng 8 năm 1970 , tức ngày 13-07-1970 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 1970 là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 14/08/1970, có sao tốt là Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Không phòng: Kỵ cưới hỏi;
Ngày 14 tháng 8 năm 1970 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 14 tháng 8 năm 1970 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.