Lịch âm Ngày 11 tháng 5 năm 1974
- Cập nhật lần cuối 23/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 11-05-1974
- Ngày Âm Lịch: 20-04-1974
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tý (23G), Ngày Hắc đạo, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Dần, Lập hạ
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23h-1h) Tân Sửu (1h-3h) Quý Mão (5h-7h) Bính Ngọ (11h-13h) Mậu Thân (15h-17h) Kỷ Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 11 tháng 5
- lịch vạn niên 11/5/1974
- lịch vạn sự 11-5-1974
- âm lịch 11/5/1974
- lịch ngày tốt 11 tháng 5
- lịch âm dương 11/5/1974
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 1974
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 11 tháng 5 1974
-Napoléon-
20 THÁNG 4
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tý (23G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Kỷ Tị
- Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Lập hạ
Canh Tý (23h-1h)
Tân Sửu (1h-3h)
Quý Mão (5h-7h)
Bính Ngọ (11h-13h)
Mậu Thân (15h-17h)
Kỷ Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 11/05/1974 | |
Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long | Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 11/05/1974 | |
Nhâm Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Ất Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Đinh Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Tân Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành 11/05/1974 |
Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát. Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 11/05/1974 |
Nguy (Xấu mọi việc) |
Tuổi xung khắc 11/05/1974 |
Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi |
Sao tốt 11/05/1974 |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc |
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu |
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Thiên Thụy: Tốt mọi việc |
Sao xấu 11/05/1974 |
Thiên Lại: Xấu mọi việc |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng |
Bạch hổ: Kỵ an táng |
Hướng xuất hành 11/05/1974 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 11/05/1974 |
Sao: Đê Ngũ hành: Thổ Động vật: Lạc (Lạc đà) ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này. - Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. - Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn. Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |
Nhân thần 11/05/1974 |
Ngày 11-05-1974 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận. |
Thai thần 11/05/1974 |
Tháng âm: 4 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Nhâm Tý Vị trí: Thương khố, Đôi, ngoại Đông Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11/05/1974 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 11/05/1974 |
Kim Thổ (Xấu) Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
Bành tổ bách kỵ 11/05/1974 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Nhâm NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
11/5/1969 | Hồ Chủ tịch đã gặp gỡ và nói chuyện thân mật với các cán bộ cấp cao toàn quân tại Hà Nội. |
1/11/1900 | 11 đến 20-5-1951: Đại hội đại biểu Đảng bộ liên khu Việt Bắc lần thứ nhất, có gần 200 đại biểu của 16 tỉnh về dự. |
1/11/1900 | 11 đến 15-5-1945: Hội nghị Xứ uỷ Bắc Kỳ Đảng Cộng sản Đông Dương được triệu tập. |
11/5/1839 | Võ tướng Tôn Thất Thuyết ra đời tại TP.Huế. Ông là vị quan yêu nước triều Nguyễn đã phát động phong trào Cần Vương chống Pháp. Ông mất năm 1913. |
Sự kiện quốc tế | |
11/5/1996 | Từ ngày 9-5 đến ngày Diễn ra Hội nghị toàn thể lần thứ 7 của Hội Châu Á tại Xơun Thủ đô Hàn Quốc. |
11/5/1686 | Ốtthô Vôn Guêrích (Otto Von Guericke) qua đời. Ông sinh ngày 20-6-1602 tại nước Đức, là nhà vật lý kỹ sư, sáng chế máy hút khí, nghiên cứu chân không và vai trò không khí trong sự cháy và hô hấp, chứng minh được là có áp suất trong không khí (nǎm 1654). |
Ngày 11 tháng 5 năm 1974 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1974 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 5 năm 1974 , tức ngày 20-04-1974 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long, Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn, Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 1974 là Nguy (Xấu mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 11/05/1974, có sao tốt là Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát); Thiên Thụy: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Hoang vu: Xấu mọi việc; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Bạch hổ: Kỵ an táng;
Ngày 11 tháng 5 năm 1974 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 11 tháng 5 năm 1974 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.