Lịch âm Ngày 17 tháng 7 năm 1974
- Cập nhật lần cuối 18/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 17-07-1974
- Ngày Âm Lịch: 28-05-1974
- Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (06G), Ngày Hắc đạo, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Dần, Tiểu thử
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Dần (3h-5h) Đinh Mão (5h-7h) Kỷ Tị (9h-11h) Nhâm Thân (15h-17h) Giáp Tuất (19h-21h) Ất Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 17 tháng 7
- lịch vạn niên 17/7/1974
- lịch vạn sự 17-7-1974
- âm lịch 17/7/1974
- lịch ngày tốt 17 tháng 7
- lịch âm dương 17/7/1974
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 1974
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 17 tháng 7 1974
-Tục ngữ Anh-
28 THÁNG 5
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Mão (06G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Canh Ngọ
- Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Tiểu thử
Bính Dần (3h-5h)
Đinh Mão (5h-7h)
Kỷ Tị (9h-11h)
Nhâm Thân (15h-17h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Ất Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 17/07/1974 | |
Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long | Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 17/07/1974 | |
Giáp Tý (23h-1h): Thiên Hình | Ất Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Mậu Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Tân Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Quý Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành 17/07/1974 |
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát. Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 17/07/1974 |
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.) |
Tuổi xung khắc 17/07/1974 |
Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu Xung tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần |
Sao tốt 17/07/1974 |
Lục Hợp: Tốt mọi việc |
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc |
Sao xấu 17/07/1974 |
Câu Trận: Kỵ an táng |
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ |
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng |
Hướng xuất hành 17/07/1974 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 17/07/1974 |
Sao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vật: Du BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. - Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ. - Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát. Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. |
Nhân thần 17/07/1974 |
Ngày 17-07-1974 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì. |
Thai thần 17/07/1974 |
Tháng âm: 5 Vị trí: Thân Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Kỷ Mùi Vị trí: Môn, Xí, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 17/07/1974 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 17/07/1974 |
Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận. |
Bành tổ bách kỵ 17/07/1974 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Mùi MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
17/7/1988 | Nhà vǎn, nhà thơ Thanh Tịnh qua đời tại Hà Nội. Ông sinh ngày 12-12-1911 quê ở xã Dương Nỗ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên. Tác phẩm tiêu biểu: Hậu chiến trường, Quê mẹ, Chị và em, Ngậm ngải tìm trầm, Sức mồ hôi, Những giọt nước biển, Đi giữa một mùa sen, Thơ ca Thanh Tịnh.... |
17/7/1965 | Nhà hoạt động tình báo Phạm Ngọc Thảo bị địch sát hại. |
17/7/1962 | Hồ Chủ tịch đã kiểm tra đê ở Hà Nội, Hà Đông, Sơn Tây. Cùng ngày, Bác đã đến thăm công trường xây dựng đập tràn của đập Đáy và trạm bơm Đan Hoài. |
17/7/1929 | Nguyễn Vǎn Cẩm qua đời tại Tahiti. Ông sinh nǎm 1875, tại huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, nổi tiếng thông minh được vua Tự Đức gọi là Kỳ Đồng. Ông là người lập căn cứ Yên Thế cho nghĩa quân chống Pháp. |
17/7/1218 | Trần Cảnh là vua mở nghiệp nhà Trần, miếu hiệu Thái Tông ra đời tại Tức Mạc, Thiên Trường, Mỹ Lộc, Nam Định. Ông mất vào ngày 4-5-1277. Triều đại của ông từng đánh thắng quân Nguyên Mông xâm lược, để lại tiếng vang trong lịch sử dân tộc. |
Sự kiện quốc tế | |
17/7/1945 | Lãnh đạo ba nước Đồng Minh: Winston Churchill, Harry S. Truman và Iosif V. Stalin gặp mặt ở thành phố Potsdam để quyết định tương lai của một nước Đức bị đánh bại. |
17/7/1935 | Nhạc sĩ viết Quốc ca của nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa Nhiếp Nhĩ qua đời tại Nhật Bản. |
17/7/1871 | Viện Hàn lâm khoa học Pháp đã đón nhận phát minh đi-na-mô (máy phát điện một chiều) của Gramme, người Bỉ. |
17/7/1762 | Ekaterina II trở thành Nữ hoàng Nga sau khi hạ bệ Pyotr III của Nga. |
17/7/1429 | Chiến tranh Trăm Năm – Charles VII của Pháp lên ngôi tại nhà thờ Đức Bà Reims sau một chiến dịch thành công của Jeanne d'Arc. |
17/7/1402 | Chu Đệ, tức Minh Thành Tổ trở thành Hoàng đế thứ ba của nhà Minh. |
17/7/1204 | Quân đội Thập tự chinh thứ tư bắt đầu tấn công thành phố Constantinopolis. Hoàng đế Đông La Mã Alexios III Angelos phải chạy trốn khỏi kinh đô của mình để sống lưu vong. |
Ngày 17 tháng 7 năm 1974 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1974 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 17 tháng 7 năm 1974 , tức ngày 28-05-1974 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang, Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long, Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu, Xung tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 28 tháng 5 năm 1974 là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 17/07/1974, có sao tốt là Lục Hợp: Tốt mọi việc; Ngũ Hợp: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Câu Trận: Kỵ an táng; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng;
Ngày 17 tháng 7 năm 1974 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 17 tháng 7 năm 1974 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.