Lịch âm Ngày 21 tháng 7 năm 1975
- Cập nhật lần cuối 20/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 21-07-1975
- Ngày Âm Lịch: 13-06-1975
- Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (06G), Ngày Hắc đạo, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Mẹo, Tiểu thử
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3h-5h) Bính Thìn (7h-9h) Đinh Tị (9h-11h) Canh Thân (15h-17h) Tân Dậu (17h-19h) Quý Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 21 tháng 7
- lịch vạn niên 21/7/1975
- lịch vạn sự 21-7-1975
- âm lịch 21/7/1975
- lịch ngày tốt 21 tháng 7
- lịch âm dương 21/7/1975
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 1975
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 21 tháng 7 1975
-Albert Einstein-
13 THÁNG 6
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Mão (06G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Quý Mùi
- Năm Ất Mẹo
- Tiết khí: Tiểu thử
Giáp Dần (3h-5h)
Bính Thìn (7h-9h)
Đinh Tị (9h-11h)
Canh Thân (15h-17h)
Tân Dậu (17h-19h)
Quý Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 21/07/1975 | |
Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh | Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long |
Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường | Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ |
Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang | Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo 21/07/1975 | |
Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Lao | Quý Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ |
Ất Mão (5h-7h): Câu Trận | Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Hình |
Kỷ Mùi (13h-15h): Chu Tước | Nhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ |
Ngũ hành 21/07/1975 |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát. Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 21/07/1975 |
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) |
Tuổi xung khắc 21/07/1975 |
Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất Xung tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị |
Sao tốt 21/07/1975 |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc |
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành |
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu 21/07/1975 |
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc |
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng |
Bạch hổ: Kỵ an táng |
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng |
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi |
Ngày kỵ 21/07/1975 |
Ngày 21-07-1975 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành 21/07/1975 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 21/07/1975 |
Sao: Tất Ngũ hành: Thái âm Động vật: Ô (con quạ) TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. - Kiêng cữ: Đi thuyền - Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt. Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt. Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhật thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn. |
Nhân thần 21/07/1975 |
Ngày 21-07-1975 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. |
Thai thần 21/07/1975 |
Tháng âm: 6 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Mậu Thìn Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng thai phụ, giường nằm ngủ và phòng vệ sinh. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi nảy. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 21/07/1975 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 21/07/1975 |
Huyền Vũ (Xấu) Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi. |
Bành tổ bách kỵ 21/07/1975 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Thìn THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
21/7/1978 | Nghệ sĩ nhân dân Nguyễn Vǎn Bình qua đời. Ông có bút danh là Ngô Y Linh và Nguyễn Vũ, sinh nǎm 1929 tại thị xã Thái Nguyên. |
21/7/1892 | Ngày sinh hoạ sĩ Nguyễn Phan Chánh, ông sinh ra tại huyện Thanh Hà, tỉnh Hà Tĩnh. |
21/7/1786 | Nguyễn Huệ đưa quân Tây Sơn ra Bắc Hà lần thứ nhất, với khẩu hiệu Phò Lê - diệt Trịnh và thống nhất đất nước sau hơn 200 nǎm bị thế lực phong kiến họ Trịnh và họ Nguyễn cắt chia. |
Sự kiện quốc tế | |
21/7/1983 | Nhiệt độ thấp nhất trên Trái Đất được ghi nhận tại trạm nghiên cứu Vostok, Nam Cực là −89,2 °C (−128,6 °F). |
21/7/1970 | Sau 11 năm xây dựng, đập Aswan trên tại Ai Cập được hoàn thành. |
21/7/1762 | Trong Chiến tranh Bảy năm, quân đội Phổ do vua Friedrich Đại đế chỉ huy đánh bại quân đội Áo trong Trận Burkersdorf. |
21/7/1645 | Nhiếp chính vương Đa Nhĩ Cổn của nhà Thanh ban một chiếu chỉ lệnh cho toàn bộ nam giới người Hán phải cạo tóc ở trán và tết phần tóc còn lại theo phong tục của người Mãn. |
21/7/230 | Giáo hoàng Pontianô kế nhiệm giáo hoàng Urbanus I và là vị Giáo hoàng thứ 18 của giáo hội Công giáo. |
21/7/356 | 21-7-356 TCN: Đền Artemis ở Ephesus, một trong Bảy kỳ quan thế giới, bị phá hủy. |
Ngày 21 tháng 7 năm 1975 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1975 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 21 tháng 7 năm 1975 , tức ngày 13-06-1975 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất, Xung tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 1975 là Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 21/07/1975, có sao tốt là Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Hoang vu: Xấu mọi việc; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Bạch hổ: Kỵ an táng; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi;
Ngày 21 tháng 7 năm 1975 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 21 tháng 7 năm 1975 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.