Lịch âm Ngày 29 tháng 4 năm 1977
- Cập nhật lần cuối 16/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 29-04-1977
- Ngày Âm Lịch: 12-03-1977
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Dậu (18G), Ngày Bính Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tỵ, Cốc vũ
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (3h-5h) Nhâm Thìn (7h-9h) Quý Tị (9h-11h) Bính Thân (15h-17h) Đinh Dậu (17h-19h) Kỷ Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 29 tháng 4
- lịch vạn niên 29/4/1977
- lịch vạn sự 29-4-1977
- âm lịch 29/4/1977
- lịch ngày tốt 29 tháng 4
- lịch âm dương 29/4/1977
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 1977
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 29 tháng 4 1977
-Geothe - Đức-
12 THÁNG 3
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Dậu (18G)
- Ngày Bính Thìn
- Tháng Giáp Thìn
- Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Cốc vũ
Canh Dần (3h-5h)
Nhâm Thìn (7h-9h)
Quý Tị (9h-11h)
Bính Thân (15h-17h)
Đinh Dậu (17h-19h)
Kỷ Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 29/04/1977 | |
Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh | Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long |
Quý Tị (9h-11h): Minh Đường | Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ |
Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang | Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo 29/04/1977 | |
Mậu Tý (23h-1h): Thiên Lao | Kỷ Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ |
Tân Mão (5h-7h): Câu Trận | Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Hình |
Ất Mùi (13h-15h): Chu Tước | Mậu Tuất (19h-21h): Bạch Hổ |
Ngũ hành 29/04/1977 |
Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ Ngày: Bính Thìn; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 29/04/1977 |
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.) |
Tuổi xung khắc 29/04/1977 |
Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn |
Sao tốt 29/04/1977 |
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường |
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc |
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu 29/04/1977 |
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành |
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc |
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ |
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng |
Hướng xuất hành 29/04/1977 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 29/04/1977 |
Sao: Quỷ Ngũ hành: Kim Động vật: Dương (Dê) QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: Chôn cất, cắt áo. - Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền. Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông. |
Nhân thần 29/04/1977 |
Ngày 29-04-1977 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai. |
Thai thần 29/04/1977 |
Tháng âm: 3 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Bính Thìn Vị trí: Trù, Táo, Thê, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài nhà bếp, bếp lò, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 29/04/1977 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 29/04/1977 |
Bạch Hổ Túc (Xấu) Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. |
Bành tổ bách kỵ 29/04/1977 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Thìn THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
29/4/1975 | Quân đội Nhân dân Việt Nam đánh chiếm đảo Trường Sa từ Quân lực Việt Nam Cộng hòa, hoàn thành tiếp quản các đảo thuộc quần đảo Trường Sa do Việt Nam Cộng hòa chiếm giữ . |
29/4/1975 | Tổng tiến công trên toàn bộ mặt trận, làm tê liệt hoàn toàn sân bay Tân Sơn Nhất. Trong ngày 29-4-1975, ta đã giải phóng Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Tân An và Vũng Tàu. |
29/4/1955 | Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đến thǎm Đại hội thi đua Thành phố Hà Nội - Người đã tặng huy hiệu cho 35 đại biểu có thành tích thi đua khá nhất. |
29/4/1946 | Hồ Chủ tịch ký sắc lệnh qui định công nhân viên chức được hưởng lương ngày nghỉ lễ Quốc tế lao động 1-5. |
Sự kiện quốc tế | |
29/4/2011 | Lễ cưới của Hoàng tử William xứ Wales và Kate Middleton tại Tu viện Westminster, Luân Đôn, Anh. |
29/4/1967 | Muhammad Ali bị tước bỏ danh hiệu vô địch Quyền Anh thế giới vì từ chối nhập ngũ. |
29/4/1945 | Trong Chiến tranh thế giới thứ hai: Quân đội Đức ở Ý đầu hàng quân Đồng Minh vô điều kiện. |
29/4/1918 | Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, quân Đức giành được thắng lợi chiến thuật trước quân Anh-Úc-Pháp-Bồ Đào Nha-Bỉ trong Trận sông Lys. |
Ngày 29 tháng 4 năm 1977 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1977 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 29 tháng 4 năm 1977 , tức ngày 12-03-1977 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long, Quý Tị (9h-11h): Minh Đường, Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý, Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 12 tháng 3 năm 1977 là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 29/04/1977, có sao tốt là Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng;
Ngày 29 tháng 4 năm 1977 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 29 tháng 4 năm 1977 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.