Lịch âm Ngày 11 tháng 8 năm 1978
- Cập nhật lần cuối 07/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 11-08-1978
- Ngày Âm Lịch: 08-07-1978
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Dậu (17G), Ngày Ất Tị, Tháng Canh Thân, Năm Mậu Ngọ, Lập thu
- Giờ Hoàng Đạo: Đinh Sửu (1h-3h) Canh Thìn (7h-9h) Nhâm Ngọ (11h-13h) Quý Mùi (13h-15h) Bính Tuất (19h-21h) Đinh Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 11 tháng 8
- lịch vạn niên 11/8/1978
- lịch vạn sự 11-8-1978
- âm lịch 11/8/1978
- lịch ngày tốt 11 tháng 8
- lịch âm dương 11/8/1978
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 8 năm 1978
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 11 tháng 8 1978
-Belinsky - Nga-
8 THÁNG 7
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Dậu (17G)
- Ngày Ất Tị
- Tháng Canh Thân
- Năm Mậu Ngọ
- Tiết khí: Lập thu
Đinh Sửu (1h-3h)
Canh Thìn (7h-9h)
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Quý Mùi (13h-15h)
Bính Tuất (19h-21h)
Đinh Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 11/08/1978 | |
Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo 11/08/1978 | |
Bính Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Mậu Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Kỷ Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Tân Tị (9h-11h): Câu Trận |
Giáp Thân (15h-17h): Thiên Hình | Ất Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành 11/08/1978 |
Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 11/08/1978 |
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) |
Tuổi xung khắc 11/08/1978 |
Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Sao tốt 11/08/1978 |
Thiên Phúc: Tốt mọi việc |
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương |
Ngũ phú: Tốt mọi việc |
U Vi tinh: Tốt mọi việc |
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Lục Hợp: Tốt mọi việc |
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu 11/08/1978 |
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc |
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa |
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Thần cách: Kỵ tế tự |
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa |
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng |
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Ngày kỵ 11/08/1978 |
Ngày 11-08-1978 là ngày Ngày Dương công kỵ . |
Hướng xuất hành 11/08/1978 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 11/08/1978 |
Sao: Lâu Ngũ hành: Kim Động vật: Cẩu (con chó) LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi. Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. |
Nhân thần 11/08/1978 |
Ngày 11-08-1978 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu. |
Thai thần 11/08/1978 |
Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Ất Tị Vị trí: Đôi, Ma, Sàng, Phòng, nội Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột, giường và phòng của thai phụ. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11/08/1978 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 11/08/1978 |
Kim Thổ (Xấu) Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
Bành tổ bách kỵ 11/08/1978 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Ất ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Tị TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
11/8/1972 | Trong Chiến tranh Việt Nam, đơn vị chiến đấu trên bộ cuối cùng của Hoa Kỳ rời khỏi miền Nam Việt Nam. |
11/8/1969 | Từ 11-8 đến 17-8-1969: Quân và dân Bình Long, Tây Ninh đã phối hợp tiến công dồn dập 80 trận vào 40 mục tiêu, cǎn cứ sào huyệt kiên cố của Mỹ Ngụy, gây cho địch những thiệt hại lớn. |
11/8/1958 | Ngành vận tải đường sông nước ta được thành lập. |
Sự kiện quốc tế | |
11/8/2003 | NATO tiếp quản quyền chỉ huy Lực lượng Hỗ trợ An ninh Quốc tế, đánh dấu hoạt động lớn đầu tiên bên ngoài châu Âu trong 54 năm lịch sử của tổ chức. |
11/8/1959 | Sân bay quốc tế Sheremetyevo mở cửa, nay là sân bay lớn thứ hai tại Nga. |
11/8/1786 | Thuyền trưởng Francis Light thành lập thuộc địa Penang của Anh, khởi đầu hơn một thế kỷ người Anh dính líu đến Malaya. |
11/8/1259 | Mông Kha Hãn qua đời gần Điếu Ngư thành khi đang tiến công nhà Tống, khởi đầu cuộc tranh chấp quyền kế vị Đại hãn Đế quốc Mông Cổ giữa Hốt Tất Liệt và A Lý Bất Ca. |
11/8/106 | Phần tây nam của Dacia trở thành tỉnh Dacia thuộc La Mã, |
Ngày 11 tháng 8 năm 1978 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1978 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 8 năm 1978 , tức ngày 08-07-1978 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị, Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 8 tháng 7 năm 1978 là Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 11/08/1978, có sao tốt là Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Ngũ phú: Tốt mọi việc; U Vi tinh: Tốt mọi việc; Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thần cách: Kỵ tế tự; Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng; Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;
Ngày 11 tháng 8 năm 1978 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 11 tháng 8 năm 1978 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.