Lịch âm Ngày 20 tháng 10 năm 1982
- Cập nhật lần cuối 18/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 20-10-1982
- Ngày Âm Lịch: 04-09-1982
- Ngày Hắc đạo, Giờ Hợi (21G), Ngày Hắc đạo, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Tuất, Hàn lộ
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23h-1h) Kỷ Sửu (1h-3h) Tân Mão (5h-7h) Giáp Ngọ (11h-13h) Bính Thân (15h-17h) Đinh Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 20 tháng 10
- lịch vạn niên 20/10/1982
- lịch vạn sự 20-10-1982
- âm lịch 20/10/1982
- lịch ngày tốt 20 tháng 10
- lịch âm dương 20/10/1982
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 1982
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 20 tháng 10 1982
-Peter - Pháp-
4 THÁNG 9
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Hợi (21G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Canh Tuất
- Năm Nhâm Tuất
- Tiết khí: Hàn lộ
Mậu Tý (23h-1h)
Kỷ Sửu (1h-3h)
Tân Mão (5h-7h)
Giáp Ngọ (11h-13h)
Bính Thân (15h-17h)
Đinh Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 20/10/1982 | |
Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Bính Thân (15h-17h): Thanh Long | Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 20/10/1982 | |
Canh Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Quý Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Ất Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Kỷ Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành 20/10/1982 |
Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 20/10/1982 |
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.) |
Tuổi xung khắc 20/10/1982 |
Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất |
Sao tốt 20/10/1982 |
Thiên đức: Tốt mọi việc |
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc |
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng |
Minh tinh: Tốt mọi việc |
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch |
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành |
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc |
Sao xấu 20/10/1982 |
Thiên Ngục: Xấu mọi việc |
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà |
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành |
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch |
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành |
Quả tú: Xấu với cưới hỏi |
Hướng xuất hành 20/10/1982 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 20/10/1982 |
Sao: Cơ Ngũ hành: Thủy Động vật: Báo (Beo) CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...) - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, Tuế tuế niên niên đại cát xương, Mai táng, tu phần đại cát lợi, Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục thân phong lộc, phúc an khang. |
Nhân thần 20/10/1982 |
Ngày 20-10-1982 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai. |
Thai thần 20/10/1982 |
Tháng âm: 9 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Bính Tý Vị trí: Trù, Táo, Đôi, ngoại Tây Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và phòng giã gạo.Do đó, không nên lui tới, tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 20/10/1982 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 20/10/1982 |
Bạch Hổ Túc (Xấu) Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. |
Bành tổ bách kỵ 20/10/1982 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
20/10/1995 | Tại 36 phố Lý Thường Kiệt, Hà Nội đã khánh thành bảo tàng Phụ nữ Việt Nam. Đây là kiến trúc hiện đại có diện tích 4.500 mét vuông. |
20/10/1950 | Báo Quân đội nhân dân ra số đầu tiên. Báo do báo Vệ quốc quân và báo Quân du kích sát nhập. Chủ nhiệm kiêm chủ bút ông Lê Liêm. Thư ký toà soạn là ông Lưu Văn Lợi. |
20/10/1930 | Ngày sinh nhà văn Nguyễn Minh Châu, quê ở xã Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. Ông mất ngày 23-1-1989. Tác phẩm: Cửa sông - tiểu thuyết (1967-1968); Những vùng trời khác nhau - tập truyện ngắn (1970), Dấu chân người lính tiểu thuyết 1972-1974-1984), Những ngày lưu lạc (1981), Người đàn bà trên chuyến tàu tốc hành (1983), Cỏ lau (1988) v.v.... |
20/10/1930 | Hội Phụ nữ phản đế Việt Nam được thành lập, đó là tổ chức tiền thân của Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam. Đồng chí Nguyễn Thị Minh Khai là chủ tịch đầu tiên của Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam. |
Sự kiện quốc tế | |
20/10/1973 | Elizabeth II với tư cách là Nữ hoàng Úc, khánh thành Nhà hát Opera Sydney tại Mũi Bennelong trong cảng Sydney. |
20/10/1959 | Quốc vương Sisavang Vong qua đời, con là Sisavang Vatthana trở thành quân chủ mới của Vương quốc Lào |
20/10/1818 | Vương quốc Anh và Hoa Kỳ ký Hiệp ước 1818 đặt phần lớn biên giới Canada–Hoa Kỳ dọc theo vĩ tuyến 49. |
20/10/1740 | Theo điều khoản Sắc lệnh Vua ban năm 1713, Maria Theresia lên ngôi Đế quốc Habsburg. |
20/10/1708 | Sau khi bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn Luân Đôn năm 1666, Nhà thờ Thánh Paul mới được xây lại xong vào ngày sinh nhật thứ 76 của kiến trúc sư Christopher Wren. |
20/10/1627 | Hoàng Thái Cực lên ngôi hãn Đại Kim sau khi cha là Nỗ Nhĩ Cáp Xích qua đời. |
Ngày 20 tháng 10 năm 1982 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1982 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 20 tháng 10 năm 1982 , tức ngày 04-09-1982 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Bính Thân (15h-17h): Thanh Long, Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ, Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 4 tháng 9 năm 1982 là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 20/10/1982, có sao tốt là Thiên đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Minh tinh: Tốt mọi việc; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà; Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Quả tú: Xấu với cưới hỏi;
Ngày 20 tháng 10 năm 1982 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 20 tháng 10 năm 1982 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.