Lịch âm Ngày 11 tháng 5 năm 1982

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 19/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 11-05-1982
  • Ngày Âm Lịch: 18-04-1982
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Tý (23G), Ngày Giáp Ngọ, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất, Lập hạ
  • Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23h-1h) Ất Sửu (1h-3h) Đinh Mão (5h-7h) Canh Ngọ (11h-13h) Nhâm Thân (15h-17h) Quý Dậu (17h-19h)
  • Lịch âm ngày 11 tháng 5
  • lịch vạn niên 11/5/1982
  • lịch vạn sự 11-5-1982
  • âm lịch 11/5/1982
  • lịch ngày tốt 11 tháng 5
  • lịch âm dương 11/5/1982

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 1982

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 11 tháng 5 1982

11
Tháng 5
Cuộc sống đồng điệu giữa những người yêu nhau là hạnh phúc lý tưởng

-George Sand-

18 THÁNG 4

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Tý (23G)
  • Ngày Giáp Ngọ
  • Tháng Ất Tị
  • Năm Nhâm Tuất
  • Tiết khí: Lập hạ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Tý (23h-1h)

Ất Sửu (1h-3h)

Đinh Mão (5h-7h)

Canh Ngọ (11h-13h)

Nhâm Thân (15h-17h)

Quý Dậu (17h-19h)

Giờ Hoàng đạo 11/05/1982

Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo 11/05/1982

Bính Dần (3h-5h): Bạch HổMậu Thìn (7h-9h): Thiên Lao
Kỷ Tị (9h-11h): Nguyên VũTân Mùi (13h-15h): Câu Trận
Giáp Tuất (19h-21h): Thiên HìnhẤt Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành 11/05/1982

Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim

Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Xem ngày tốt xấu theo trực 11/05/1982

Trừ (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc 11/05/1982

Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao tốt 11/05/1982

Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho tế tự; giải oan (trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ).

Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

U Vi tinh: Tốt mọi việc

Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu 11/05/1982

Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Ngày kỵ 11/05/1982

Ngày 11-05-1982 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Hướng xuất hành 11/05/1982

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 11/05/1982

Sao: Thất
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Trư (con heo)

THẤT HỎA TRƯ
: Cảnh Thuần: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
 
- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
 
- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. 
 
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
 
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Nhân thần 11/05/1982

Ngày 11-05-1982 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 11/05/1982

 Tháng âm: 4
 Vị trí: Táo
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Giáp Ngọ
 Vị trí: Môn, Đôi, Phòng, nội Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng và cửa phòng thai phụ, phòng giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11/05/1982

11h-13h
23h- 1h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1h-3h
13h-15h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3h-5h
15h-17h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h
17h-19h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7h-9h
19h-21h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h
21h-23h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 11/05/1982

Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 11/05/1982

Ngày Giáp
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong
Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất
Ngày Ngọ
NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương
Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
11/5/1969

Hồ Chủ tịch đã gặp gỡ và nói chuyện thân mật với các cán bộ cấp cao toàn quân tại Hà Nội.

1/11/1900

11 đến 20-5-1951: Đại hội đại biểu Đảng bộ liên khu Việt Bắc lần thứ nhất, có gần 200 đại biểu của 16 tỉnh về dự.

1/11/1900

11 đến 15-5-1945: Hội nghị Xứ uỷ Bắc Kỳ Đảng Cộng sản Đông Dương được triệu tập.

11/5/1839

Võ tướng Tôn Thất Thuyết ra đời tại TP.Huế. Ông là vị quan yêu nước triều Nguyễn đã phát động phong trào Cần Vương chống Pháp. Ông mất năm 1913.

Sự kiện quốc tế
11/5/1996

Từ ngày 9-5 đến ngày Diễn ra Hội nghị toàn thể lần thứ 7 của Hội Châu Á tại Xơun Thủ đô Hàn Quốc.

11/5/1686

Ốtthô Vôn Guêrích (Otto Von Guericke) qua đời. Ông sinh ngày 20-6-1602 tại nước Đức, là nhà vật lý kỹ sư, sáng chế máy hút khí, nghiên cứu chân không và vai trò không khí trong sự cháy và hô hấp, chứng minh được là có áp suất trong không khí (nǎm 1654).

Ngày 11 tháng 5 năm 1982 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 1982 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 5 năm 1982 , tức ngày 18-04-1982 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 1982 là Trừ (Tốt mọi việc).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 11/05/1982, có sao tốt là Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho tế tự; giải oan (trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ).; Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; U Vi tinh: Tốt mọi việc; Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);

Các sao xấu là Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi;

Ngày 11 tháng 5 năm 1982 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 11 tháng 5 năm 1982 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.