Lịch âm Ngày 29 tháng 1 năm 1983
- Cập nhật lần cuối 16/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 29-01-1983
- Ngày Âm Lịch: 16-12-1982
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Hợi (22G), Ngày Đinh Tị, Tháng Quý Sửu, Năm Quý Hợi, Đại hàn
- Giờ Hoàng Đạo: Tân Sửu (1h-3h) Giáp Thìn (7h-9h) Bính Ngọ (11h-13h) Đinh Mùi (13h-15h) Canh Tuất (19h-21h) Tân Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 29 tháng 1
- lịch vạn niên 29/1/1983
- lịch vạn sự 29-1-1983
- âm lịch 29/1/1983
- lịch ngày tốt 29 tháng 1
- lịch âm dương 29/1/1983
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 1 năm 1983
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 29 tháng 1 1983
-L. Tolstoi-
16 THÁNG 12
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Hợi (22G)
- Ngày Đinh Tị
- Tháng Quý Sửu
- Năm Quý Hợi
- Tiết khí: Đại hàn
Tân Sửu (1h-3h)
Giáp Thìn (7h-9h)
Bính Ngọ (11h-13h)
Đinh Mùi (13h-15h)
Canh Tuất (19h-21h)
Tân Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 29/01/1983 | |
Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo 29/01/1983 | |
Canh Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Quý Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Ất Tị (9h-11h): Câu Trận |
Mậu Thân (15h-17h): Thiên Hình | Kỷ Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành 29/01/1983 |
Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ Ngày: Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát. Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 29/01/1983 |
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.) |
Tuổi xung khắc 29/01/1983 |
Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị |
Sao tốt 29/01/1983 |
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc |
Tam Hợp: Tốt mọi việc |
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu 29/01/1983 |
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc |
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương |
Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng |
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành 29/01/1983 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 29/01/1983 |
Sao: Liễu Ngũ hành: Thổ LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: XẤU (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt. Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất. Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi. Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. |
Nhân thần 29/01/1983 |
Ngày 29-01-1983 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. |
Thai thần 29/01/1983 |
Tháng âm: 12 Vị trí: Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Đinh Tị Vị trí: Thương khố, Sàng, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 29/01/1983 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 29/01/1983 |
Thanh Long Túc (Xấu) Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. |
Bành tổ bách kỵ 29/01/1983 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Tị TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
29/1/1907 | Ngày mất nhà thơ Trần Tế Xương. Ông quê ở Vị Xuyên, tỉnh Nam Định. Mọi người thường gọi là Tú Xương. Phần lớn sáng tác của ông là thơ nôm, viết về con người thực, cảnh sống thực, khá tiêu biểu của một xã hội thực dân, nửa phong kiến. Nghệ thuật trào phúng trong thơ Tú Xương rất sắc sảo, ít có trong vǎn học nước nhà. |
29/1/1258 | Vua Trần Thái Tông đã đem binh quyền ngược sông Hồng, tiến về Thǎng Long đánh vào nơi quân Mông Cổ đóng trong một tòa thành trống không. Quân giặc bị khốn đốn vì thiếu lương thực. Chúng bị đánh bật khỏi kinh thành, theo đường cũ chạy về Vân Nam. |
Sự kiện quốc tế | |
29/1/2001 | Hàng ngàn sinh viên phản đối, xông vào văn phòng quốc hội tại Indonesia yêu cầu Tổng thống Abdurrahman Wahid từ chức do dính líu vào tai tiếng tham nhũng. |
29/1/1996 | Tổng Thống Pháp Jacques Chirac tuyên bố chắc chắn việc kết thúc thử nghiệm hạt nhân. |
29/1/1963 | Anh Quốc từ chối tham gia khối Cộng đồng Kinh tế châu Âu. |
29/1/1861 | Tiểu bang Kansas trở thành tiểu bang thứ 34 của Liên Bang Hoa Kỳ. |
29/1/1860 | Ngày sinh Antôn Pavlôvich Tsêkhốp, nhà vǎn Nga nổi tiếng thế giới. |
29/1/1820 | Vua George III của Anh băng hà do điên loạn tại Windsor Castle. |
Ngày 29 tháng 1 năm 1983 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1983 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 29 tháng 1 năm 1983 , tức ngày 16-12-1982 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 16 tháng 12 năm 1982 là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 29/01/1983, có sao tốt là Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc; Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi;
Ngày 29 tháng 1 năm 1983 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 29 tháng 1 năm 1983 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.