Lịch âm Ngày 27 tháng 10 năm 1990
- Cập nhật lần cuối 18/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 27-10-1990
- Ngày Âm Lịch: 10-09-1990
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tý (00G), Ngày Hắc đạo, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Ngọ, Sương giáng
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Dần (3h-5h) Kỷ Mão (5h-7h) Tân Tị (9h-11h) Giáp Thân (15h-17h) Bính Tuất (19h-21h) Đinh Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 27 tháng 10
- lịch vạn niên 27/10/1990
- lịch vạn sự 27-10-1990
- âm lịch 27/10/1990
- lịch ngày tốt 27 tháng 10
- lịch âm dương 27/10/1990
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 1990
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 27 tháng 10 1990
-Ngạn ngữ Đức-
10 THÁNG 9
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tý (00G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Bính Tuất
- Năm Canh Ngọ
- Tiết khí: Sương giáng
Mậu Dần (3h-5h)
Kỷ Mão (5h-7h)
Tân Tị (9h-11h)
Giáp Thân (15h-17h)
Bính Tuất (19h-21h)
Đinh Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 27/10/1990 | |
Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long | Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 27/10/1990 | |
Bính Tý (23h-1h): Thiên Hình | Đinh Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Canh Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Quý Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Ất Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành 27/10/1990 |
Ngũ hành niên mệnh: Hải trung kim Ngày: Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 27/10/1990 |
Bình (Tốt mọi việc) |
Tuổi xung khắc 27/10/1990 |
Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Xung tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất |
Sao tốt 27/10/1990 |
Phúc Sinh: Tốt mọi việc |
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu 27/10/1990 |
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc |
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc |
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc |
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng |
Thần cách: Kỵ tế tự |
Huyền Vũ: Kỵ an táng |
Hướng xuất hành 27/10/1990 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 27/10/1990 |
Sao: Liễu Ngũ hành: Thổ LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: XẤU (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt. Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất. Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi. Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. |
Nhân thần 27/10/1990 |
Ngày 27-10-1990 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu. |
Thai thần 27/10/1990 |
Tháng âm: 9 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Ất Sửu Vị trí: Đôi, Ma, Xí, ngoại Đông Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng thai phụ, giường nằm ngủ và phòng vệ sinh. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi nảy. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 27/10/1990 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 27/10/1990 |
Bạch Hổ Đầu Tốt Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. |
Bành tổ bách kỵ 27/10/1990 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Ất ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Sửu SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
27/10/1929 | Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản gửi thư cho các nhóm cộng sản ở Đông Dương về vấn đề thành lập Đảng cộng sản Đông Dương. |
27/10/1868 | Nguyễn Trung Trực bị hành hình. Ông sinh năm 1837 ở Tân An, là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân dân chống Pháp ở Long An, Rạch Giá. Tháng 10-1968, để bảo toàn lực lượng trước sự bao vây của Pháp, ông đã tự nộp mình cho giặc. |
Sự kiện quốc tế | |
27/10/1962 | Khủng hoảng Tên lửa Cuba: Lãnh đạo Liên Xô Nikita Khrushchev thông báo rằng ông đã ra lệnh rút các căn cứ tên lửa của Liên Xô tại Cuba. |
27/10/1940 | Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội Ý bắt đầu tiến vào Hy Lạp, sau khi Hy Lạp bác bỏ tối hậu thư yêu sách về việc chiếm đóng lãnh thổ Hy Lạp của Ý. |
27/10/1918 | Séc cùng Slovakia thành lập nước Tiệp Khắc. |
27/10/1886 | Khánh thành Tượng nữ thần tự do ở cảng New York. |
27/10/1868 | Thomas Edison xin cấp bằng sáng chế đầu tiên. |
27/10/1707 | Trận động đất Hōei làm hơn 5.000 người thiệt mạng ở Honshu, Shikoku và Kyūshū, Nhật Bản. |
27/10/1994 | Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ tướng Gioócđam A.S.Magiali đã chính thức ký hiệp ước hoà bình giữa hai nước, chấm dứt 46 năm hận thù. Đây là chặng thứ ba đi tới hoà bình ở Trung Đông |
27/10/1971 | Cộng hòa Dân chủ Congo đổi tên nước thành Zaire. |
27/10/1938 | Chiến tranh Trung-Nhật: Quân đội Nhật Bản chiếm được Hán Dương, giành được chiến thắng kiểu Pyrros trong trận Vũ Hán. |
27/10/1924 | Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Uzbekistan được thành lập bên trong Liên Xô trên cơ sở hai nước cộng hòa Khorezm và Bukhara. |
27/10/1904 | Tuyến đầu tiên của hệ thống tàu điện ngầm Thành phố New York được mở, khởi đầu cho hệ thống tàu điện ngầm lớn nhất Hoa Kỳ. |
Ngày 27 tháng 10 năm 1990 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1990 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 27 tháng 10 năm 1990 , tức ngày 10-09-1990 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu, Xung tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 10 tháng 9 năm 1990 là Bình (Tốt mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 27/10/1990, có sao tốt là Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát); Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Thần cách: Kỵ tế tự; Huyền Vũ: Kỵ an táng;
Ngày 27 tháng 10 năm 1990 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 27 tháng 10 năm 1990 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.