Lịch âm Ngày 20 tháng 5 năm 1992

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 20/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 20-05-1992
  • Ngày Âm Lịch: 18-04-1992
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tý (23G), Ngày Hắc đạo, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Thân, Lập hạ
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23h-1h) Kỷ Sửu (1h-3h) Nhâm Thìn (7h-9h) Quý Tị (9h-11h) Ất Mùi (13h-15h) Mậu Tuất (19h-21h)
  • Lịch âm ngày 20 tháng 5
  • lịch vạn niên 20/5/1992
  • lịch vạn sự 20-5-1992
  • âm lịch 20/5/1992
  • lịch ngày tốt 20 tháng 5
  • lịch âm dương 20/5/1992

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 1992

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 20 tháng 5 1992

20
Tháng 5
Tiếng thở nhẹ của nàng con gái đẹp vang xa hơn tiếng gầm sư tử

-Ngạn ngữ Ả Rập-

18 THÁNG 4

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tý (23G)
  • Ngày Hắc đạo
  • Tháng Ất Tị
  • Năm Nhâm Thân
  • Tiết khí: Lập hạ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23h-1h)

Kỷ Sửu (1h-3h)

Nhâm Thìn (7h-9h)

Quý Tị (9h-11h)

Ất Mùi (13h-15h)

Mậu Tuất (19h-21h)

Giờ Hoàng đạo 20/05/1992

Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường
Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang
Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc đạo 20/05/1992

Canh Dần (3h-5h): Thiên HìnhTân Mão (5h-7h): Chu Tước
Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch HổBính Thân (15h-17h): Thiên Lao
Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên VũKỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành 20/05/1992

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa

Ngày: Bính Thân; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Xem ngày tốt xấu theo trực 20/05/1992

Bình (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc 20/05/1992

Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao tốt 20/05/1992

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu 20/05/1992

Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Ngày kỵ 20/05/1992

Ngày 20-05-1992 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Hướng xuất hành 20/05/1992

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 20/05/1992

Sao:
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Báo (Beo)

CƠ THỦY BÁO
: Phùng Dị: TỐT
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Nhân thần 20/05/1992

Ngày 20-05-1992 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.

Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 20/05/1992

 Tháng âm: 4
 Vị trí: Táo
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Bính Thân
 Vị trí: Trù, Táo, nội Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà bếp và bếp lò. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 20/05/1992

11h-13h
23h- 1h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1h-3h
13h-15h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3h-5h
15h-17h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h
17h-19h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7h-9h
19h-21h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h
21h-23h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 20/05/1992

Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 20/05/1992

Ngày Bính
BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương
Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
Ngày Thân
THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng
Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
20/5/1969

Trận Đồi Thịt Băm tại Thừa Thiên kết thúc, Quân lực Hoa Kỳ chiếm ngọn đồi nhưng phải bỏ lại vị trí này một tháng sau đó.

20/5/1948

Việt Nam mở hội nghị cán bộ TƯ lần thứ 4 (miền Bắc - Đông Dương).

20/5/1931

Ban Chấp hành TƯ Đảng Cộng sản Đông Dương ra chỉ thị cho Xứ ủy Trung Kỳ. Bản chỉ thị đề cập một loạt vấn đề có tính nguyên tắc và lý luận xây dựng Đảng nhằm uốn nắn sai lầm của Xứ ủy Trung Kỳ, tǎng cường sức chiến đấu của Đảng và quần chúng.

20/5/1925

Giáo hoàng Piô-9 đã tấn phong chức Khâm sứ đầu tiên ở Đông Dương cho giám mục Agiuti.

Sự kiện quốc tế
20/5/1989

Chính quyền Trung Quốc áp đặt thiết quân luật nhằm đối phó với các cuộc biểu tình ủng hộ dân chủ đang diễn ra, dẫn đến sự kiện thảm sát tại Quảng trường Thiên An Môn.

20/5/1983

Ấn phẩm đầu tiên có bài viết về vi rút HIV gây bệnh AIDS do Luc Montagnier phát hiện ra đăng trên tạp chí Science, một trong những tạp chí khoa học hàng đầu thế giới.

20/5/1941

Trong thế chiến thứ hai: Quân Đức thả lính dù xuống đảo Crete, mở màn trận chiến trên đảo với quân đội Đồng Minh.

20/5/453

Trong cuộc nổi dậy chống anh trai là Lưu Thiệu, Lưu Tuấn xưng đế, sau đó chiếm hoàng cung Lưu Tống và sát hại Lưu Thiệu.

20/5/2002

Quốc khánh Đông Timor.

Ngày 20 tháng 5 năm 1992 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 1992 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 20 tháng 5 năm 1992 , tức ngày 18-04-1992 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 1992 là Bình (Tốt mọi việc).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 20/05/1992, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Lục Hợp: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Hoang vu: Xấu mọi việc; Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa; Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;

Ngày 20 tháng 5 năm 1992 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 20 tháng 5 năm 1992 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.