Lịch âm Ngày 12 tháng 5 năm 1997
- Cập nhật lần cuối 17/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 12-05-1997
- Ngày Âm Lịch: 06-04-1997
- Ngày Hắc đạo, Giờ Ngọ (12G), Ngày Hắc đạo, Tháng Ất Tị, Năm Đinh Sửu, Lập hạ
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23h-1h) Ất Sửu (1h-3h) Mậu Thìn (7h-9h) Kỷ Tị (9h-11h) Tân Mùi (13h-15h) Giáp Tuất (19h-21h)
- Lịch âm ngày 12 tháng 5
- lịch vạn niên 12/5/1997
- lịch vạn sự 12-5-1997
- âm lịch 12/5/1997
- lịch ngày tốt 12 tháng 5
- lịch âm dương 12/5/1997
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 1997
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 12 tháng 5 1997
-George Sand-
6 THÁNG 4
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Ngọ (12G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Ất Tị
- Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Lập hạ
Giáp Tý (23h-1h)
Ất Sửu (1h-3h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Kỷ Tị (9h-11h)
Tân Mùi (13h-15h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Giờ Hoàng đạo 12/05/1997 | |
Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long | Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo 12/05/1997 | |
Bính Dần (3h-5h): Thiên Hình | Đinh Mão (5h-7h): Chu Tước |
Canh Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Quý Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Ất Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành 12/05/1997 |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát. Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 12/05/1997 |
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) |
Tuổi xung khắc 12/05/1997 |
Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị |
Sao tốt 12/05/1997 |
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường |
Minh tinh: Tốt mọi việc |
Kính Tâm: Tốt đối với an táng |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Sao xấu 12/05/1997 |
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc |
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa |
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc |
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng |
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi |
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Hướng xuất hành 12/05/1997 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 12/05/1997 |
Sao: Tâm Ngũ hành: Thái âm Động vật: Hồ (Chồn) TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. |
Nhân thần 12/05/1997 |
Ngày 12-05-1997 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu. |
Thai thần 12/05/1997 |
Tháng âm: 4 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Giáp Dần Vị trí: Môn, Táo, ngoại Đông Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 12/05/1997 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 12/05/1997 |
Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt. |
Bành tổ bách kỵ 12/05/1997 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Dần DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
12/5/1981 | Từ ngày 12 đến 14-5-1981, Việt Nam được Hội nghị BCH Hội đồng tương trợ kinh tế hông qua những biện pháp đặc biệt kể cả trong lĩnh vực KHKT nhằm nhanh chóng phát triển và nâng cao hiệu qủa nền kinh tế quốc dân trong kỳ họp thứ 99.. |
12/5/1967 | Hồ Chủ tịch đã gửi thư động viên, khen ngợi tới đồng bào, bộ đội và cán bộ Vĩnh Linh trong kháng chiến chống Mỹ. Từ tháng 8-1964 đến hết nǎm 1972, quân và dân Vĩnh Linh đã bắn rơi 284 máy bay Mỹ.. |
12/5/1917 | Nhà thơ Thâm Tâm ra đời. Ông tên thật là Nguyễn Tuấn Linh, quê Hải Dương, hy sinh ngày 18-8-1950 trong chiến dịch Cao Lạng. |
12/5/1875 | Nhà yêu nước Nguyễn Hữu Huân bị thực dân Pháp xử chém. Ông đã 2 lần tổ chức khởi nghĩa ở Tân An và Mỹ Tho. Khi bị Pháp bắt không để chúng hành quyết, ông đã cắn lưỡi tự tử tại pháp trường. |
Sự kiện quốc tế | |
12/5/1975 | Đại diện Chính phủ Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô Viết ký hiệp định về việc Liên Xô viện trợ khẩn cấp không hoàn lại cho Việt Nam để giúp nhân dân Việt Nam ổn định đời sống, khôi phục và phát triển sản xuất. |
Ngày 12 tháng 5 năm 1997 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1997 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 12 tháng 5 năm 1997 , tức ngày 06-04-1997 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long, Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang, Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý, Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 1997 là Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 12/05/1997, có sao tốt là Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Minh tinh: Tốt mọi việc; Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho;
Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi; Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp;
Ngày 12 tháng 5 năm 1997 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 12 tháng 5 năm 1997 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.