Lịch âm Ngày 29 tháng 5 năm 1997
- Cập nhật lần cuối 16/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 29-05-1997
- Ngày Âm Lịch: 23-04-1997
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Tị, Năm Đinh Sửu, Tiểu mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (3h-5h) Tân Mão (5h-7h) Quý Tị (9h-11h) Bính Thân (15h-17h) Mậu Tuất (19h-21h) Kỷ Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 29 tháng 5
- lịch vạn niên 29/5/1997
- lịch vạn sự 29-5-1997
- âm lịch 29/5/1997
- lịch ngày tốt 29 tháng 5
- lịch âm dương 29/5/1997
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 1997
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 29 tháng 5 1997
-T.Thore-
23 THÁNG 4
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Sửu (02G)
- Ngày Tân Mùi
- Tháng Ất Tị
- Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Tiểu mãn
Canh Dần (3h-5h)
Tân Mão (5h-7h)
Quý Tị (9h-11h)
Bính Thân (15h-17h)
Mậu Tuất (19h-21h)
Kỷ Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 29/05/1997 | |
Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long | Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 29/05/1997 | |
Mậu Tý (23h-1h): Thiên Hình | Kỷ Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Nhâm Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Ất Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Đinh Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành 29/05/1997 |
Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 29/05/1997 |
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.) |
Tuổi xung khắc 29/05/1997 |
Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị |
Sao tốt 29/05/1997 |
Thiên đức: Tốt mọi việc |
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng |
Thiên Phúc: Tốt mọi việc |
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết |
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch |
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu 29/05/1997 |
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự |
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương |
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú |
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương |
Quả tú: Xấu với cưới hỏi |
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ |
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng |
Ngày kỵ 29/05/1997 |
Ngày 29-05-1997 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành 29/05/1997 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 29/05/1997 |
Sao: Tỉnh Ngũ hành: Mộc Động vật: Hãn TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. - Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. |
Nhân thần 29/05/1997 |
Ngày 23 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 29/05/1997 |
Tháng âm: 4 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Tân Mùi Vị trí: Trù, Táo, Xí, ngoại Tây Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên lui tới, tiếp xúc, dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi và đồ vật này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 29/05/1997 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 29/05/1997 |
Thuần Dương (Xấu) Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành. |
Bành tổ bách kỵ 29/05/1997 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Mùi MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
29/5/1905 | Nhà Cách mạng Hoàng Quốc Việt ra đời. Ông tên thật là Hạ Bá Cang, quê ở Đáp Cầu, Bắc Ninh, qua đời nǎm 1992 tại Hà Nội. |
29/5/1956 | Hồ Chủ tịch đã nói chuyện tại Hội nghị cán bộ làm công tác sửa sai trong cải cách ruộng đất ở ngoại thành Hà Nội. |
29/5/1955 | Chính quyền và đồng bào phật tử thủ đô đã hoàn thành khôi phục chùa Một Cột, một di tích lịch sử vǎn hoá đã bị địch dùng mìn phá huỷ trước khi rút khỏi Hà Nội. |
29/5/1937 | Báo L'Avant Gardel (Tiền phong) - cơ quan của lao động và nhân dân Đông Dương đã ra số đầu tiên tại Sài Gòn. |
Sự kiện quốc tế | |
29/5/1985 | Dưới lực đẩy của những người hâm mộ bóng đá trong cơn náo loạn trước trận chung kết Cúp vô địch Châu Âu giữa đội Liverpool và Juventus, một bức tường tại sân vận động Heysel ở Bruxelles, Bỉ sụp đổ, khiến 39 người thiệt mạng và hơn 600 người bị thương. |
29/5/1968 | Manchester United trở thành câu lạc bộ bóng đá Anh đầu tiên đoạt Cúp vô địch châu Âu, đánh bại Benfica của Bồ Đào Nha với tỉ số 4:1. |
29/5/1849 | Abraham Lincoln được trao bằng sáng chế tàu thuyền. Abraham Lincoln người Mỹ, sinh ngày 12-2-1809, mất ngày15-4-1865. Ông được coi là người giải phóng vĩ đại, là Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ và là tổng thống đầu tiên nhận được bằng sáng chế. |
29/5/1736 | Leonhard Euler dùng ký hiệu Pi vào toán học lần đầu tiên. Ông là nhà toán học nổi tiếng của nước Thụy Sĩ, sinh ngày 15-4-1707 và từ trần ngày 18-9-1783. |
29/5/479 | Sau khi buộc Lưu Tống Thuận Đế phải thiện vị, Tiêu Đạo Thành lên ngôi hoàng đế, mở đầu triều Nam Tề. |
29-5 Ngày quốc tế những Người gìn giữ Hòa bình Liên Hiệp Quốc, Ngày Dân chủ tại Nigeria. |
Ngày 29 tháng 5 năm 1997 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1997 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 29 tháng 5 năm 1997 , tức ngày 23-04-1997 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão, Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 1997 là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 29/05/1997, có sao tốt là Thiên đức: Tốt mọi việc; Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Quả tú: Xấu với cưới hỏi; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng;
Ngày 29 tháng 5 năm 1997 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 29 tháng 5 năm 1997 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.