Lịch âm Ngày 19 tháng 11 năm 1998
- Cập nhật lần cuối 20/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 19-11-1998
- Ngày Âm Lịch: 01-10-1998
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Thân (15G), Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Dần, Lập đông
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23h-1h) Đinh Sửu (1h-3h) Kỷ Mão (5h-7h) Nhâm Ngọ (11h-13h) Giáp Thân (15h-17h) Ất Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 19 tháng 11
- lịch vạn niên 19/11/1998
- lịch vạn sự 19-11-1998
- âm lịch 19/11/1998
- lịch ngày tốt 19 tháng 11
- lịch âm dương 19/11/1998
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 1998
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 19 tháng 11 1998
-Albert Einstein-
1 THÁNG 10 (NGÀY RẰM)
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Thân (15G)
- Ngày Canh Ngọ
- Tháng Quý Hợi
- Năm Mậu Dần
- Tiết khí: Lập đông
Bính Tý (23h-1h)
Đinh Sửu (1h-3h)
Kỷ Mão (5h-7h)
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Giáp Thân (15h-17h)
Ất Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 19/11/1998 | |
Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long | Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 19/11/1998 | |
Mậu Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Canh Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Tân Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Quý Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Bính Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Đinh Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành 19/11/1998 |
Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 19/11/1998 |
Nguy (Xấu mọi việc) |
Tuổi xung khắc 19/11/1998 |
Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu |
Sao tốt 19/11/1998 |
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc |
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường |
Nguyệt giải: Tốt mọi việc |
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu |
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành |
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu 19/11/1998 |
Thiên Lại: Xấu mọi việc |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành |
Hướng xuất hành 19/11/1998 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 19/11/1998 |
Sao: Giác Ngũ hành: Mộc Động vật: Giao (Thuồng luồng) GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao. - Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. - Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế. Giác tinh tọa tác chủ vinh xương, Ngoại tiến điền tài cập nữ lang, Giá thú hôn nhân sinh quý tử, Văn nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu táng mai bất khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công tu trúc phần mộ địa, Đường tiền lập kiến chủ nhân vong. |
Nhân thần 19/11/1998 |
Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu |
Thai thần 19/11/1998 |
Tháng âm: 10 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Canh Ngọ Vị trí: Đôi, Ma, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng giã gạo, phòng xay bột. Do đó, thai phụ không nên lúi tới, tiếp xúc với các đồ vật trong đó, tiến hành di chuyển vị trí hoặc sửa chữa chúng. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 19/11/1998 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 19/11/1998 |
Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ. |
Bành tổ bách kỵ 19/11/1998 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Canh CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Ngọ NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
19/11/1984 | Tiến hành lễ bàn giao công trình Nhà máy Xi mǎng Bỉm Sơn (Thanh Hoá) do Liên Xô viện trợ thiết bị toàn bộ và cử chuyên gia giúp Việt Nam xây dựng. Đây là công trình lớn đầu tiên được hoàn thành kể từ khi hai nhà nước Việt Nam - Liên Xô ký Hiệp ước hợp tác và hữu nghị ngày 3-11-1978. |
19/11/1967 | Lần đầu tiên không quân Việt Nam bắn rơi một máy bay EB 66 của Mỹ. Biên đội Mig 21 của phi công Vũ Ngọc Đỉnh và Nguyễn Đǎng Kính đã lập chiến công này. |
19/11/1958 | Ký hiệp định thương mại chính thức đầu tiên giữa Việt Nam và Campuchia. |
19/11/1946 | Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đến thǎm nhà thương Đồn Thuỷ (nay là bệnh viện Quân đội Trung ương 108). Người ân cần thǎm hỏi bệnh binh, thương binh và động viên anh em yên tâm điều trị. |
19/11/1938 | Nhà thơ Nguyễn Nhược Pháp qua đời. |
Sự kiện quốc tế | |
19/11/1794 | Hoa Kỳ và Vương quốc Anh ký Hiệp ước Jay, cố gắng giải quyết những vấn đề còn lại từ Cách mạng Hoa Kỳ. |
19/11/1493 | Christopher Columbus được là người Âu Châu đầu tiên bước vào một đảo ông mới tìm thấy. Ông đặt tên đảo là San Juan Bautista, ngày nay là Puerto Rico. |
19/11/537 | Quân Đông Ngụy dưới quyền Cao Hoan giao tranh với quân Tây Ngụy dưới quyền Vũ Văn Thái trong trận Sa Uyển. |
19/11/461 | Thánh Hilarius được trở thành Giáo Hoàng. |
19/11/1900 | Nhà vǎn nổi tiếng của Cộng hoà dân chủ Đức trước đây Anna Dêgơc ra đời. Bà qua đời nǎm 1983. |
19/11/1863 | Trong cuộc nội chiến Hoa Kỳ, tổng thống Hoa Kỳ Abraham Lincoln đọc bài Diễn văn Gettysburg trong lễ thánh hiến nghĩa địa quân đội tại Gettysburg, Pennsylvania. |
19/11/1828 | Nhạc sĩ tài ba và rất danh tiếng trong nửa đầu thế kỷ XIX của Áo Phranxơ Pêthơ Sube (Franz Peter Sehubert) qua đời. Ông sinh ngày 31-11-1797. |
Ngày 19 tháng 11 năm 1998 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1998 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 11 năm 1998 , tức ngày 01-10-1998 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần, Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 1 tháng 10 năm 1998 là Nguy (Xấu mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 19/11/1998, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Hoang vu: Xấu mọi việc; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành;
Ngày 19 tháng 11 năm 1998 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 19 tháng 11 năm 1998 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.