Lịch âm Ngày 9 tháng 8 năm 1998
- Cập nhật lần cuối 22/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 09-08-1998
- Ngày Âm Lịch: 18-06-1998
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tuất (19G), Ngày Hắc đạo, Tháng Kỷ Mùi, Năm Mậu Dần, Lập thu
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-1h) Quý Sửu (1h-3h) Ất Mão (5h-7h) Mậu Ngọ (11h-13h) Canh Thân (15h-17h) Tân Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 9 tháng 8
- lịch vạn niên 9/8/1998
- lịch vạn sự 9-8-1998
- âm lịch 9/8/1998
- lịch ngày tốt 9 tháng 8
- lịch âm dương 9/8/1998
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 8 năm 1998
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 9 tháng 8 1998
-Balzac - Pháp-
18 THÁNG 6
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tuất (19G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Kỷ Mùi
- Năm Mậu Dần
- Tiết khí: Lập thu
Nhâm Tý (23h-1h)
Quý Sửu (1h-3h)
Ất Mão (5h-7h)
Mậu Ngọ (11h-13h)
Canh Thân (15h-17h)
Tân Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 09/08/1998 | |
Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Canh Thân (15h-17h): Thanh Long | Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 09/08/1998 | |
Giáp Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Bính Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Đinh Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Kỷ Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Quý Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành 09/08/1998 |
Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 09/08/1998 |
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.) |
Tuổi xung khắc 09/08/1998 |
Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ Xung tháng: Đinh Sửu, Ất Sửu |
Sao tốt 09/08/1998 |
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) |
Sao xấu 09/08/1998 |
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành |
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng |
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Ngày kỵ 09/08/1998 |
Ngày 09-08-1998 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành 09/08/1998 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 09/08/1998 |
Sao: Hư Ngũ hành: Thái dương Động vật: Thử (con chuột) HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch. - Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro. Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. |
Nhân thần 09/08/1998 |
Ngày 09-08-1998 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. |
Thai thần 09/08/1998 |
Tháng âm: 6 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Mậu Tý Vị trí: Phòng, Sàng, Đôi, ngoại chính Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nơi xay giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 09/08/1998 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 09/08/1998 |
Bạch Hổ Đầu Tốt Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. |
Bành tổ bách kỵ 09/08/1998 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
9/8/1964 | Trước tình hình cả nước có chiến tranh, thực hiện chỉ thị của Đảng, đáp lời kêu gọi thiêng liêng của Hồ Chủ tịch, Ban Chấp hành Đoàn thanh niên lao động thành phố Hà Nội đã phát động phong trào Ba sẵn sàng trong đoàn viên và thanh niên. |
Sự kiện quốc tế | |
9/8/1974 | Do hậu quả trực tiếp từ Vụ Watergate, Richard Nixon trở thành Tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên từ nhiệm, thay thế là Phó tổng thống Gerald Ford. |
9/8/1965 | Singapore độc lập sau khi bị trục xuất ra khỏi Liên bang Malaysia do những bất đồng quan điểm chính trị giữa hai bên. |
9/8/1942 | Nhà lãnh đạo người Ấn Độ Mahatma Gandhi bị quân Anh bắt giữ tại Bombay, khởi đầu phong trào bất phục tùng dân sự Rời khỏi Ấn Độ. |
9/8/1173 | Việc xây dựng một tháp chuông, sau này trở thành tháp nghiêng Pisa, được bắt đầu. |
9/8/378 | Trong Trận Hadrianopolis, một đội quân lớn dưới quyền Hoàng đế La Mã Valens chiến bại trước người Visigoth tại khu vực nay thuộc Thổ Nhĩ Kỳ. |
Ngày 9 tháng 8 năm 1998 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1998 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 9 tháng 8 năm 1998 , tức ngày 18-06-1998 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Canh Thân (15h-17h): Thanh Long, Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ, Xung tháng: Đinh Sửu, Ất Sửu, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 6 năm 1998 là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 09/08/1998, có sao tốt là Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu);
Các sao xấu là Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Hoang vu: Xấu mọi việc; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp;
Ngày 9 tháng 8 năm 1998 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 9 tháng 8 năm 1998 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.