Lịch âm Ngày 7 tháng 1 năm 1999
- Cập nhật lần cuối 22/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 07-01-1999
- Ngày Âm Lịch: 20-11-1998
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tuất (19G), Ngày Hắc đạo, Tháng Ất Mão, Năm Kỷ Mẹo, Tiểu hàn
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (3h-5h) Tân Mão (5h-7h) Quý Tị (9h-11h) Bính Thân (15h-17h) Mậu Tuất (19h-21h) Kỷ Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 7 tháng 1
- lịch vạn niên 7/1/1999
- lịch vạn sự 7-1-1999
- âm lịch 7/1/1999
- lịch ngày tốt 7 tháng 1
- lịch âm dương 7/1/1999
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 1 năm 1999
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 7 tháng 1 1999
Trí óc lớn lên bằng những gì người ta nuôi dưỡng nó
-J.G.Holland-
20 THÁNG 11
NGÀY HOÀNG ĐẠO
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tuất (19G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Ất Mão
- Năm Kỷ Mẹo
- Tiết khí: Tiểu hàn
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Canh Dần (3h-5h)
Tân Mão (5h-7h)
Quý Tị (9h-11h)
Bính Thân (15h-17h)
Mậu Tuất (19h-21h)
Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày 7 tháng 1 năm 1999 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 7 tháng 1 năm 1999 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.