Lịch âm Ngày 31 tháng 7 năm 2009
- Cập nhật lần cuối 22/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 31-07-2009
- Ngày Âm Lịch: 10-06-2009
- Ngày Hắc đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Hắc đạo, Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Sửu, Đại thử
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (3h-5h) Quý Mão (5h-7h) Ất Tị (9h-11h) Mậu Thân (15h-17h) Canh Tuất (19h-21h) Tân Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 31 tháng 7
- lịch vạn niên 31/7/2009
- lịch vạn sự 31-7-2009
- âm lịch 31/7/2009
- lịch ngày tốt 31 tháng 7
- lịch âm dương 31/7/2009
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 2009
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 31 tháng 7 2009
-Banzac-
10 THÁNG 6
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Sửu (02G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Tân Mùi
- Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Đại thử
Nhâm Dần (3h-5h)
Quý Mão (5h-7h)
Ất Tị (9h-11h)
Mậu Thân (15h-17h)
Canh Tuất (19h-21h)
Tân Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 31/07/2009 | |
Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long | Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 31/07/2009 | |
Canh Tý (23h-1h): Thiên Hình | Tân Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Giáp Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Đinh Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Kỷ Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành 31/07/2009 |
Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 31/07/2009 |
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.) |
Tuổi xung khắc 31/07/2009 |
Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão |
Sao tốt 31/07/2009 |
Thiên Quý: Tốt mọi việc |
Sao xấu 31/07/2009 |
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc |
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa |
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng |
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương |
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc |
Hướng xuất hành 31/07/2009 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 31/07/2009 |
Sao: Lâu Ngũ hành: Kim Động vật: Cẩu (con chó) LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi. Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. |
Nhân thần 31/07/2009 |
Ngày 31-07-2009 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. |
Thai thần 31/07/2009 |
Tháng âm: 6 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Đinh Sửu Vị trí: Thương khố, Xí, ngoại Tây Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài nhà kho và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không lên lui tới những nơi này nhiều hoặc dịch chuyển vị trí, tiến hành sửa chữa ở đây. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 31/07/2009 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 31/07/2009 |
Bạch Hổ Đầu Tốt Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. |
Bành tổ bách kỵ 31/07/2009 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Sửu SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
31/7/1946 | Hội nghị cán bộ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ nhất họp. |
31/7/1932 | Nhà hoạt động Cách mạng Nguyễn Đức Cảnh sinh nǎm 1908 quê ở Thụy Hà, Thụy Anh, Thái Bình bị thực dân Pháp xử chém tại Hải Phòng, lúc đó đồng chí mới 24 tuổi. |
31/7/1946 | Hội nghị cán bộ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ nhất họp. |
31/7/1932 | Nhà hoạt động Cách mạng Nguyễn Đức Cảnh sinh nǎm 1908 quê ở Thụy Hà, Thụy Anh, Thái Bình bị thực dân Pháp xử chém tại Hải Phòng, lúc đó đồng chí mới 24 tuổi. |
Sự kiện quốc tế | |
31/7/1886 | Ngày mất Pharen Lixtơ, nhà dương cầm điêu luyện, nhà soạn nhạc, nhà lý luận, nhạc trưởng lỗi lạc, nhà lý luận và nhà sư phạm người Hunggari. |
31/7/1880 | Ngày sinh Prem Chanđơ, nhà vǎn hiện thực lớn của Ấn Độ. Các tác phẩm chính của ông là: "Đất nước bỏng lửa" là một bản cáo trạng hùng hồn đối với thực dân Anh. Tiểu thuyết "Việc nhà, tổ ấm của tình yêu", "Gôđan" là bộ tiểu thuyết kết tinh phong trào yêu nước chống đế quốc của nhân dân Ấn Độ. |
31/7/1800 | Ngày sinh Phriđích Vuêlơ (Frederie Wohler), nhà hóa học nổi tiếng người Đức, người sáng lập hoá học hữu cơ. |
31/7/1784 | Ngày mất Đơni Điđơrô (Denis Diđerot) - nhà vǎn, nhà lý luận và phê bình, nhà triết học lớn của nước Pháp. Ông cùng với Đalambe, chủ biên bộ "Bách Khoa toàn thư" đầu tiên trên thế giới; xác định những quy tắc của thể loại kịch, sáng lập môn phê bình nghệ thuật |
Ngày 31 tháng 7 năm 2009 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2009 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 31 tháng 7 năm 2009 , tức ngày 10-06-2009 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi, Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 10 tháng 6 năm 2009 là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 31/07/2009, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc;
Ngày 31 tháng 7 năm 2009 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 31 tháng 7 năm 2009 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.