Lịch âm Ngày 13 tháng 9 năm 2010

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 22/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 13-09-2010
  • Ngày Âm Lịch: 06-08-2010
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Tuất (19G), Ngày Bính Dần, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Dần, Bạch lộ
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23h-1h) Kỷ Sửu (1h-3h) Nhâm Thìn (7h-9h) Quý Tị (9h-11h) Ất Mùi (13h-15h) Mậu Tuất (19h-21h)
  • Lịch âm ngày 13 tháng 9
  • lịch vạn niên 13/9/2010
  • lịch vạn sự 13-9-2010
  • âm lịch 13/9/2010
  • lịch ngày tốt 13 tháng 9
  • lịch âm dương 13/9/2010

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 2010

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 13 tháng 9 2010

13
Tháng 9
Muốn đi tới mục tiêu lớn phải bắt đầu từ mục tiêu nhỏ.

-Lenin - Liên Xô-

6 THÁNG 8

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Tuất (19G)
  • Ngày Bính Dần
  • Tháng Ất Dậu
  • Năm Canh Dần
  • Tiết khí: Bạch lộ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23h-1h)

Kỷ Sửu (1h-3h)

Nhâm Thìn (7h-9h)

Quý Tị (9h-11h)

Ất Mùi (13h-15h)

Mậu Tuất (19h-21h)

Giờ Hoàng đạo 13/09/2010

Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường
Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang
Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc đạo 13/09/2010

Canh Dần (3h-5h): Thiên HìnhTân Mão (5h-7h): Chu Tước
Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch HổBính Thân (15h-17h): Thiên Lao
Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên VũKỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành 13/09/2010

Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa

Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Xem ngày tốt xấu theo trực 13/09/2010

Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)

Tuổi xung khắc 13/09/2010

Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao tốt 13/09/2010

Thiên đức: Tốt mọi việc

Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu 13/09/2010

Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Hướng xuất hành 13/09/2010

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 13/09/2010

Sao: Tâm
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Hồ (Chồn)

TÂM NGUYỆT HỒ
: Khấu Tuân: XẤU
 
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
 
- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
 
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.

Nhân thần 13/09/2010

Ngày 13-09-2010 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.

Ngày 6 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 13/09/2010

 Tháng âm: 8
 Vị trí: Xí
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Bính Dần
 Vị trí: Trù, Táo, ngoại chính Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng bếp và bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới, tiếp xúc, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 13/09/2010

11h-13h
23h- 1h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
1h-3h
13h-15h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
3h-5h
15h-17h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
5h-7h
17h-19h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
7h-9h
19h-21h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h
21h-23h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 13/09/2010

Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 13/09/2010

Ngày Bính
BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương
Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
Ngày Dần
DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường
Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
13/9/2006

Từ điển bách khoa Việt Nam xuất bản tập cuối cùng, chính thức hoàn thành sau 15 năm biên soạn và xuất bản.

13/9/1950

Bác Hồ rời Sở Chỉ huy chiến dịch để đến mặt trận Đông Khê trực tiếp theo dõi và động viên bộ đội đánh trận mở màn chiến dịch.

13/9/1943

Sau khi thoát khỏi nhà tù Tưởng Giới Thạch, lãnh tụ Hồ Chí Minh đã bắt liên lạc với Hội Giải phóng. Qua đó tiếp xúc với tổ chức chống Nhật - Pháp ở Liễn Châu và liên lạc với Đảng ta, tiếp tục lãnh đạo Cách mạng.

13/9/1913

Ngày sinh giáo sư Trần Đại Nghĩa. Ông tên thật là Phạm Quang Lễ, quê ở tỉnh Vĩnh Long, có nhiều cống hiến to lớn trong việc chế tạo vũ khí phục vụ hai cuộc kháng chiến chống các đế quốc xâm lược nước ta. Ông mất ngày 9-8-1997 tại Thành Phố Hồ Chí Minh.

Sự kiện quốc tế
13/09/1993

Israen (Israel) và PLO ký thoả thuận trao quyền tự trị cho người Palestin ở dải Gaza.

13/9/1971

Phó thủ tướng thứ nhất-Bộ trưởng Quốc phòng Trung Quốc Lâm Bưu qua đời trong một tai nạn máy bay tại Mông Cổ, ông bị cáo buộc định đến Liên Xô sau khi cố gắng ám sát Mao Trạch Đông.

13/9/1914

Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất: Quân Pháp-Anh phát động cuộc tấn công trực diện vào chiến tuyến sông Aisne của quân Đức.

13/9/1584

Dinh El Escorial tại Madrid, Tây Ban Nha hoàn thành sau gần 21 năm xây dựng.

13/9/1229

Giám quốc Đà Lôi qua đời, Oa Khoát Đài trở thành đại hãn thứ hai của Đế quốc Mông Cổ.

Ngày 13 tháng 9 năm 2010 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 2010 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 13 tháng 9 năm 2010 , tức ngày 06-08-2010 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 6 tháng 8 năm 2010 là Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 13/09/2010, có sao tốt là Thiên đức: Tốt mọi việc; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát); Thiên Ân: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành;

Ngày 13 tháng 9 năm 2010 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 13 tháng 9 năm 2010 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.