Lịch âm Ngày 7 tháng 10 năm 2014
- Cập nhật lần cuối 18/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 07-10-2014
- Ngày Âm Lịch: 14-09-2014
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Tỵ (10G), Ngày Tân Hợi, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Ngọ, Thu phân
- Giờ Hoàng Đạo: Kỷ Sửu (1h-3h) Nhâm Thìn (7h-9h) Giáp Ngọ (11h-13h) Ất Mùi (13h-15h) Mậu Tuất (19h-21h) Kỷ Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 7 tháng 10
- lịch vạn niên 7/10/2014
- lịch vạn sự 7-10-2014
- âm lịch 7/10/2014
- lịch ngày tốt 7 tháng 10
- lịch âm dương 7/10/2014
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 2014
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 7 tháng 10 2014
-Sully Prudhomme-
14 THÁNG 9
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Tỵ (10G)
- Ngày Tân Hợi
- Tháng Giáp Tuất
- Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Thu phân
Kỷ Sửu (1h-3h)
Nhâm Thìn (7h-9h)
Giáp Ngọ (11h-13h)
Ất Mùi (13h-15h)
Mậu Tuất (19h-21h)
Kỷ Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 07/10/2014 | |
Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo 07/10/2014 | |
Mậu Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Canh Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Tân Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Quý Tị (9h-11h): Câu Trận |
Bính Thân (15h-17h): Thiên Hình | Đinh Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành 07/10/2014 |
Ngũ hành niên mệnh: Thoa Xuyến Kim Ngày: Tân Hợi; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Thoa Xuyến Kim kị tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 07/10/2014 |
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.) |
Tuổi xung khắc 07/10/2014 |
Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất |
Sao tốt 07/10/2014 |
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc |
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng |
Thiên Quý: Tốt mọi việc |
Thiên thành: Tốt mọi việc |
Ngũ phú: Tốt mọi việc |
Kính Tâm: Tốt đối với an táng |
Hoàng Ân: |
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu 07/10/2014 |
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Ngày kỵ 07/10/2014 |
Ngày 07-10-2014 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành 07/10/2014 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 07/10/2014 |
Sao: Vỹ Ngũ hành: Hỏa Động vật: Hổ VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất. - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |
Nhân thần 07/10/2014 |
Ngày 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 07/10/2014 |
Tháng âm: 9 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Tân Hợi Vị trí: Trù, Táo, Sàng, ngoại Đông Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài phòng bếp, bếp lò và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 07/10/2014 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 07/10/2014 |
Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. |
Bành tổ bách kỵ 07/10/2014 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Hợi HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
7/10/1947 | Nguyễn Văn Tố bị giặc bắt giết tại Bắc Cạn. Ông là học giả có bút hiệu Ứng Hoè, sinh năm 1889, quê ở Hà Đông. Thuở nhỏ ông học chữ Hán, sau chuyển sang Pháp học, đỗ bằng Thành Chung, làm việc tại trường Viễn Đông Bác Cổ - Hà Nội, chuyên về văn hoá cổ Việt Nam. |
7/10/1947 | Bắt đầu chiến dịch Việt Bắc. Từ 7-10 đến ngày 22-12-1947, giặc Pháp huy động hơn 2 vạn quân tinh nhuệ, có máy bay, có tàu chiến hỗ trợ, mở cuộc tiến công lớn lên Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta nhưng thất bại. Ta loại khỏi vòng chiến đấu hơn 6.000 tên địch, bắt sống 270 tên, bắn rơi 16 máy bay, bắn chìm 26 tàu chiến và ca nô, phá 100 khẩu pháo và hàng nghìn khẩu súng, hàng trăm xe quân sự, thu hàng tấn chiến lợi phẩm. |
7/10/1877 | Người Pháp khởi công xây dựng Nhà thờ Đức Bà tại Sài Gòn và khánh thành vào dịp lễ phục sinh năm 1880. |
Sự kiện quốc tế | |
7/10/1973 | Từ ngày 7-10 đến 24-10-1973 đã nổ ra cuộc chiến tranh Trung Đông lần thứ tư: Itxraen chiếm cao nguyên Gôlan của Xiri. |
7/10/1885 | Ngày sinh Nien Bo - nhà vật lý xuất sắc Đan Mạch. Từ năm 1916, ông là giáo sư trường đại học tổng hợp Copenhagơ. Ông là người đứng đầu trường phái khoa học lớn trong lĩnh vực vật lý lý thuyết, tác giả của thuyết lượng tử (trong những năm 1913-1916). |
7/10/1849 | Ngày mất Etga Alanh Pô (Edgar Allan Poe), nhà văn Mỹ. Ông sinh ngày 19-1-1809, là một nhà văn tài năng trên nhiều lĩnh vực: Thơ, truyện, phê bình lý luận. |
7/10/1949 | Cộng hòa Dân chủ Đức được thành lập với việc thông qua hiến pháp. |
7/10/1919 | Hãng hàng không quốc gia KLM của Hà Lan được thành lập, là hãng hàng không lâu năm nhất vẫn hoạt động với tên gọi ban đầu. |
7/10/1571 | Liên quân các nước Ki-tô giáo phương Tây tiêu diệt hạm đội của đế quốc Ottoman ở vịnh Corinth trọng trận trận Lepanto. |
Ngày 7 tháng 10 năm 2014 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2014 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 7 tháng 10 năm 2014 , tức ngày 14-09-2014 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi, Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2014 là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 07/10/2014, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên thành: Tốt mọi việc; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Hoàng Ân: ; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Hoang vu: Xấu mọi việc;
Ngày 7 tháng 10 năm 2014 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 7 tháng 10 năm 2014 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.