Lịch âm Ngày 6 tháng 5 năm 2020
- Cập nhật lần cuối 08/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 06-05-2020
- Ngày Âm Lịch: 14-04-2020
- Ngày Hắc đạo, Giờ Thân (16G), Ngày Hắc đạo, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tý, Lập hạ
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23h-1h) Bính Dần (3h-5h) Đinh Mão (5h-7h) Canh Ngọ (11h-13h) Tân Mùi (13h-15h) Quý Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 6 tháng 5
- lịch vạn niên 6/5/2020
- lịch vạn sự 6-5-2020
- âm lịch 6/5/2020
- lịch ngày tốt 6 tháng 5
- lịch âm dương 6/5/2020
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 2020
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 6 tháng 5 2020
-Samuel Johnson-
14 THÁNG 4
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Thân (16G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Tân Tị
- Năm Canh Tý
- Tiết khí: Lập hạ
Giáp Tý (23h-1h)
Bính Dần (3h-5h)
Đinh Mão (5h-7h)
Canh Ngọ (11h-13h)
Tân Mùi (13h-15h)
Quý Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 06/05/2020 | |
Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Bính Dần (3h-5h): Thanh Long |
Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường | Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo 06/05/2020 | |
Ất Sửu (1h-3h): Câu Trận | Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Kỷ Tị (9h-11h): Chu Tước | Nhâm Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Ất Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành 06/05/2020 |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 06/05/2020 |
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.) |
Tuổi xung khắc 06/05/2020 |
Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị |
Sao tốt 06/05/2020 |
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc |
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc |
Nguyệt giải: Tốt mọi việc |
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Tam Hợp: Tốt mọi việc |
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc |
Sao xấu 06/05/2020 |
Thiên Ngục: Xấu mọi việc |
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà |
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc |
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành |
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương |
Ngày kỵ 06/05/2020 |
Ngày 06-05-2020 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành 06/05/2020 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 06/05/2020 |
Sao: Chẩn Ngũ hành: Thủy Động vật: Dẫn (Giun) CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành. - Kiêng cữ: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung. |
Nhân thần 06/05/2020 |
Ngày 06-05-2020 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì. |
Thai thần 06/05/2020 |
Tháng âm: 4 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Kỷ Dậu Vị trí: Đại môn, ngoại Đông Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài cửa chính của ngôi nhà mà thai phụ sinh sống. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 06/05/2020 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 06/05/2020 |
Kim Thổ (Xấu) Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
Bành tổ bách kỵ 06/05/2020 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Dậu DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
6/5/1942 | Chính phủ Pháp và Nhật ký kết hiệp ước về quan hệ kinh tế giữa Nhật và Đông Dương Tại Tôkyô. |
6/5/1912 | Nhà văn Nguyễn Huy Tưởng ra đời tại Dục Tú, Từ Sơn, Bắc Ninh. Những sáng tác chính của ông là: Đêm hội Long Trì; Vũ Như Tô, Cột đồng mã viên; Những người ở lại; Sống mãi với Thủ đô; Chuyện anh Lục; Bốn năm sau. |
6/5/1951 | Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ban hành sắc lệnh thiết lập Ngân hàng Quốc gia Việt Nam. |
Sự kiện quốc tế | |
6/5/1994 | Nữ hoàng Anh Elizabét II và Tổng thống Pháp Mittơrǎng cắt băng khánh thành con đường hầm xuyên qua đáy biển Măngsơ nối liền Anh và Pháp. Con đường dài 150 km, trong đó có 114 km ngầm dưới đáy biển. |
Ngày 6 tháng 5 năm 2020 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 6 tháng 5 năm 2020 , tức ngày 14-04-2020 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão, Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2020 là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 06/05/2020, có sao tốt là Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà; Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương;
Ngày 6 tháng 5 năm 2020 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 6 tháng 5 năm 2020 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.