Lịch âm Ngày 19 tháng 7 năm 2024
- Cập nhật lần cuối 27/09/2024
- Ngày Dương Lịch: 19-07-2024
- Ngày Âm Lịch: 14-06-2024
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tý (00G), Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn, Tiểu thử
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23h-1h) Ất Sửu (1h-3h) Mậu Thìn (7h-9h) Kỷ Tị (9h-11h) Tân Mùi (13h-15h) Giáp Tuất (19h-21h)
- Lịch âm ngày 19 tháng 7
- lịch vạn niên 19/7/2024
- lịch vạn sự 19-7-2024
- âm lịch 19/7/2024
- lịch ngày tốt 19 tháng 7
- lịch âm dương 19/7/2024
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 2024
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 19 tháng 7 2024
-Duoglas Jerold-
14 THÁNG 6
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tý (00G)
- Ngày Giáp Thân
- Tháng Tân Mùi
- Năm Giáp Thìn
- Tiết khí: Tiểu thử
Giáp Tý (23h-1h)
Ất Sửu (1h-3h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Kỷ Tị (9h-11h)
Tân Mùi (13h-15h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Giờ Hoàng đạo 19/07/2024 | |
Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long | Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo 19/07/2024 | |
Bính Dần (3h-5h): Thiên Hình | Đinh Mão (5h-7h): Chu Tước |
Canh Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Quý Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Ất Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành 19/07/2024 |
Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 19/07/2024 |
Trừ (Tốt mọi việc) |
Tuổi xung khắc 19/07/2024 |
Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão |
Sao tốt 19/07/2024 |
Thiên đức: Tốt mọi việc |
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc |
Thiên Quan: Tốt mọi việc |
U Vi tinh: Tốt mọi việc |
Tuế hợp: Tốt mọi việc |
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu 19/07/2024 |
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành |
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành |
Ngày kỵ 19/07/2024 |
Ngày 19-07-2024 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành 19/07/2024 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 19/07/2024 |
Sao: Quỷ Ngũ hành: Kim Động vật: Dương (Dê) QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: Chôn cất, cắt áo. - Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền. Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông. |
Nhân thần 19/07/2024 |
Ngày 19-07-2024 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu. |
Thai thần 19/07/2024 |
Tháng âm: 6 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Giáp Thân Vị trí: Môn, Táo, ngoại Tây Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 19/07/2024 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 19/07/2024 |
Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. |
Bành tổ bách kỵ 19/07/2024 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Thân THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
19/7/1993 | Chủ tịch nước đã công bố Luật Xuất bản. Luật quy định chế độ hoạt động xuất bản có 6 chương, 45 điều… |
19/7/1888 | Tổng thống Pháp ra sắc lệnh thành lập TP.Hà Nội gồm phần lớn đất đai 2 huyện Thọ Xương và Vĩnh Thuận. |
Sự kiện quốc tế | |
19/7/1996 | Bão gây lũ lụt nghiêm trọng trên sông Saguenay, khởi đầu một trong những thiên tai gây tổn thất thiệt hại cao nhất từng có ở tỉnh bang Québec của Canada. |
19/7/1977 | Tại Viêng Chăn, Việt Nam và Lào ký Hiệp ước hữu nghị và hợp tác nhằm củng cố và tăng cường tình đoàn kết, quan hệ giúp đỡ lẫn nhau về an ninh quốc phòng. |
19/7/1893 | Maiacôpxki nhà thơ, nhà viết kịch Nga ra đời. Các tác phẩm nổi tiếng của ông: Hành khúc, Những cửa sổ RôxTa, thơ Tôi yêu, Về điều này, trường ca Lê nin… |
Ngày 19 tháng 7 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2024 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 7 năm 2024 , tức ngày 14-06-2024 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long, Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang, Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý, Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 2024 là Trừ (Tốt mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 19/07/2024, có sao tốt là Thiên đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên Quan: Tốt mọi việc; U Vi tinh: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Hoang vu: Xấu mọi việc; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành;
Ngày 19 tháng 7 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 19 tháng 7 năm 2024 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.