Lịch âm Ngày 6 tháng 9 năm 2026
- Cập nhật lần cuối 03/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 06-09-2026
- Ngày Âm Lịch: 25-07-2026
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Thân (16G), Ngày Quý Mùi, Tháng Bính Thân, Năm Bính Ngọ, Xử thử
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3h-5h) Ất Mão (5h-7h) Đinh Tị (9h-11h) Canh Thân (15h-17h) Nhâm Tuất (19h-21h) Quý Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 6 tháng 9
- lịch vạn niên 6/9/2026
- lịch vạn sự 6-9-2026
- âm lịch 6/9/2026
- lịch ngày tốt 6 tháng 9
- lịch âm dương 6/9/2026
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 2026
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 6 tháng 9 2026
-R.D.Campôamô-
25 THÁNG 7
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Thân (16G)
- Ngày Quý Mùi
- Tháng Bính Thân
- Năm Bính Ngọ
- Tiết khí: Xử thử
Giáp Dần (3h-5h)
Ất Mão (5h-7h)
Đinh Tị (9h-11h)
Canh Thân (15h-17h)
Nhâm Tuất (19h-21h)
Quý Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 06/09/2026 | |
Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long | Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 06/09/2026 | |
Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình | Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành 06/09/2026 |
Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 06/09/2026 |
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh) |
Tuổi xung khắc 06/09/2026 |
Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị Xung tháng: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Sao tốt 06/09/2026 |
Thiên đức: Tốt mọi việc |
Thiên thành: Tốt mọi việc |
Tuế hợp: Tốt mọi việc |
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu 06/09/2026 |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành |
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng |
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành 06/09/2026 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 06/09/2026 |
Sao: Mão Ngũ hành: Thái dương Động vật: Kê (con gà) MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật. -Nên làm: Xây dựng, tạo tác. -Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. -Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí. Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. |
Nhân thần 06/09/2026 |
Ngày 25 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 06/09/2026 |
Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Qúy Mùi Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại Tây Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 06/09/2026 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 06/09/2026 |
Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ. |
Bành tổ bách kỵ 06/09/2026 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Qúy QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Mùi MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
6/9/1961 | 400 công nhân hãng dầu Mỹ Stanvac ở Sài Gòn bãi công xưởng. Cuộc bãi công này kéo dài đến ngày 22-9, làm tê liệt 100 trạm bán dầu, làm ngừng trệ việc cấp xăng cho máy bay Mỹ. Cuối cùng buộc Mỹ phải tăng lương cho công nhân hãng dầu Stanvac từ 6 - 12%. |
6/9/1957 | Phủ thủ tướng đã ra Nghị định ban hành 10 chính sách khuyến khích sản xuất ở miền núi. |
6/9/1902 | Ngày sinh nhà Cách mạng Lê Hồng Phong. Lê Hồng Phong tên thật là Lê Huy Doãn, sinh năm 1902 tại Hưng Nguyên, Nghệ An, là một cán bộ lãnh đạo xuất sắc của Đảng. |
Sự kiện quốc tế | |
6/9/1991 | Sau khi được đổi tên thành Leningrad từ năm 1924, thành phố lớn thứ hai của Nga phục hồi tên gọi Sankt-Peterburg. |
6/9/1976 | Trung úy phi công Viktor Ivanovich Belenko của Liên Xô đáp một chiếc máy bay tiêm kích MiG-25 xuống Hakodate thuộc Nhật Bản và yêu cầu được tị nạn chính trị tại Hoa Kỳ. |
6/9/1948 | Juliana trở thành nữ quốc vương của Hà Lan. |
6/9/1930 | Tổng thống Argentina Hipólito Yrigoyen bị phế truất trong một cuộc đảo chính quân sự do tướng José Félix Uriburu tiến hành. |
Ngày 6 tháng 9 năm 2026 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2026 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 6 tháng 9 năm 2026 , tức ngày 25-07-2026 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị, Xung tháng: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2026 là Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 06/09/2026, có sao tốt là Thiên đức: Tốt mọi việc; Thiên thành: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Hoang vu: Xấu mọi việc; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi;
Ngày 6 tháng 9 năm 2026 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 6 tháng 9 năm 2026 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.