Lịch âm Ngày 1 tháng 2 năm 2031

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 06/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 01-02-2031
  • Ngày Âm Lịch: 10-01-2031
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tý (23G), Ngày Hắc đạo, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi, Đại hàn
  • Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23h-1h) Tân Sửu (1h-3h) Giáp Thìn (7h-9h) Ất Tị (9h-11h) Đinh Mùi (13h-15h) Canh Tuất (19h-21h)
  • Lịch âm ngày 1 tháng 2
  • lịch vạn niên 1/2/2031
  • lịch vạn sự 1-2-2031
  • âm lịch 1/2/2031
  • lịch ngày tốt 1 tháng 2
  • lịch âm dương 1/2/2031

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 2 năm 2031

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 1 tháng 2 2031

1
Tháng 2
Tất cả chúng ta đều là người mới học. Chỉ có người chết mới không còn gì để học.

-Khuyết danh-

10 THÁNG 1

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tý (23G)
  • Ngày Hắc đạo
  • Tháng Canh Dần
  • Năm Tân Hợi
  • Tiết khí: Đại hàn
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23h-1h)

Tân Sửu (1h-3h)

Giáp Thìn (7h-9h)

Ất Tị (9h-11h)

Đinh Mùi (13h-15h)

Canh Tuất (19h-21h)

Giờ Hoàng đạo 01/02/2031

Canh Tý (23h-1h): Thanh Long Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường
Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang
Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc đạo 01/02/2031

Nhâm Dần (3h-5h): Thiên HìnhQuý Mão (5h-7h): Chu Tước
Bính Ngọ (11h-13h): Bạch HổMậu Thân (15h-17h): Thiên Lao
Kỷ Dậu (17h-19h): Nguyên VũTân Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành 01/02/2031

Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim

Ngày: Nhâm Thân; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Bính Dần, Canh Dần.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Xem ngày tốt xấu theo trực 01/02/2031

Nguy (Xấu mọi việc)

Tuổi xung khắc 01/02/2031

Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao tốt 01/02/2031

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

Minh tinh: Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu 01/02/2031

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Hướng xuất hành 01/02/2031

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 01/02/2031

Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Nhân thần 01/02/2031

Ngày 01-02-2031 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.

Ngày 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 01/02/2031

 Tháng âm: 1
 Vị trí: Sàng
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Nhâm Thân
 Vị trí: Thương khố, Táo, ngoại Tây Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài nhà kho và phòng bếp. Do đó, thai phụ không nên lui tới những nơi này nhiều, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 01/02/2031

11h-13h
23h- 1h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1h-3h
13h-15h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h
15h-17h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5h-7h
17h-19h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7h-9h
19h-21h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9h-11h
21h-23h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 01/02/2031

Thuần Dương (Tốt) Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 01/02/2031

Ngày Nhâm
NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng
Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê
Ngày Thân
THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng
Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
1/2/1985

Ngày mất Nguyễn Đình Thạc - nhà vǎn, bút danh Như Phong. Ông sinh ngày 25-10-1917 tại Hà Tây. Nguyễn Đình Thạc là nhà phê bình và lý luận vǎn học với một ngòi bút sắc nét.

1/2/1967

Ngày mất nhà thơ Nam Trân, tên thật là Nguyễn Học Sĩ. Ông sinh nǎm 1907, quê ở tỉnh Quảng Nam. Ông cho ra mắt bạn đọc tập thơ đầu tay Huế đẹp và thơ năm 1939.

1/2/1965

Đại đội 13 pháo binh Vĩnh Linh bắn chìm chiếc tàu biệt kích đầu tiên của Mỹ Ngụy, mở đầu bảng vàng lập công, đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc bằng hải quân của đế quốc Mỹ và bè lũ tay sai của chúng.

1/2/1962

Vào hồi 18 giờ 30 phút, Đài phát thanh Giải phóng, tiếng nói của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam bắt đầu hoạt động.

1/2/1961

Thông tấn xã Giải phóng, cơ quan thông tin của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam được thành lập và truyền đi những bản tin đầu tiên phản ánh phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam chống bọn xâm lược Mỹ và bè lũ tay sai.

Sự kiện quốc tế
1/2/2011

Hàng ngàn người dân Ai Cập, tụ hợp tại trung tâm thành phố Le Caire, biểu tình chống Tổng Thống Hosni Mubarak.ạng.

1/2/2003

Phi thuyền không gian của NASA là Columbia nổ tung trong khi trở về bầu khí quyền của trái đất. 7 phi hành gia trên phi thuyền thiệt mạng.

1/2/1958

Nước Cộng hoà A-rập Thống nhất ra đời dựa trên sự hợp nhất của Aicập và Syria.

1/2/1946

1-2-1946, Chính trị gia người Na Uy Trygve Lie được bầu là Tổng thư ký đầu tiên của Liên hợp quốc.

1/2/1946

Hungaria tuyên bố là nước cộng hoà.

1/2/1942

Đài Tiếng nói Hoa Kỳ phát sóng lần đầu tiên.

1/2/1887

Ngày ra đời của Hollywood. Đến năm 1903, Hollywood được hưởng quy chế của một thành phố và năm 1910 được sát nhập vào Los Angeles.

1/2/1814

Trong Chiến tranh Liên minh thứ sáu, quân Liên minh thứ sáu giành được thắng lợi chiến thuật trước quân Pháp trong Trận La Rothière.

Ngày 1 tháng 2 năm 2031 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 2031 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 1 tháng 2 năm 2031 , tức ngày 10-01-2031 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long, Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang, Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân, Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2031 là Nguy (Xấu mọi việc).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 01/02/2031, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Minh tinh: Tốt mọi việc; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Thiên Ân: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa;

Ngày 1 tháng 2 năm 2031 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 1 tháng 2 năm 2031 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.