Lịch âm Ngày 15 tháng 4 năm 2032
- Cập nhật lần cuối 17/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 15-04-2032
- Ngày Âm Lịch: 06-03-2032
- Ngày Hắc đạo, Giờ Mùi (14G), Ngày Hắc đạo, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Tý, Thanh minh
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23h-1h) Canh Dần (3h-5h) Tân Mão (5h-7h) Giáp Ngọ (11h-13h) Ất Mùi (13h-15h) Đinh Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 15 tháng 4
- lịch vạn niên 15/4/2032
- lịch vạn sự 15-4-2032
- âm lịch 15/4/2032
- lịch ngày tốt 15 tháng 4
- lịch âm dương 15/4/2032
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 2032
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 15 tháng 4 2032
-G.V. Gớt-
6 THÁNG 3
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Mùi (14G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Giáp Thìn
- Năm Nhâm Tý
- Tiết khí: Thanh minh
Mậu Tý (23h-1h)
Canh Dần (3h-5h)
Tân Mão (5h-7h)
Giáp Ngọ (11h-13h)
Ất Mùi (13h-15h)
Đinh Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 15/04/2032 | |
Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Canh Dần (3h-5h): Thanh Long |
Tân Mão (5h-7h): Minh Đường | Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo 15/04/2032 | |
Kỷ Sửu (1h-3h): Câu Trận | Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Quý Tị (9h-11h): Chu Tước | Bính Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Kỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành 15/04/2032 |
Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 15/04/2032 |
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh) |
Tuổi xung khắc 15/04/2032 |
Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn |
Sao tốt 15/04/2032 |
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Sao xấu 15/04/2032 |
Thiên Lại: Xấu mọi việc |
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Câu Trận: Kỵ an táng |
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ |
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Hướng xuất hành 15/04/2032 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 15/04/2032 |
Sao: Tỉnh Ngũ hành: Mộc Động vật: Hãn TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. - Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. |
Nhân thần 15/04/2032 |
Ngày 6 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 15/04/2032 |
Tháng âm: 3 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Tân Mão Vị trí: Trù, Táo, Môn, ngoại chính Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 15/04/2032 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 15/04/2032 |
Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. |
Bành tổ bách kỵ 15/04/2032 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Mão MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
15/4/1992 | Quốc Hội khoá 8 tại kỳ họp thứ 11 đã thông qua hiến pháp mới của nước ta. Hiến Pháp mới có 147 điều, 12 chương. |
15/4/1949 | Bộ Quốc phòng đã quyết định thành lập Đại đoàn 308 (Còn gọi là sư đoàn Quân Tiên phong) là đại đoàn chủ lực đầu tiên của quân đội ta. |
15/4/1946 | Bộ Quốc phòng khai giảng khoá đầu tiên trường võ bị Trần Quốc Tuấn (Tức là trường sĩ quan lục quân sau này) để đào tạo những sĩ quan ưu tú của quân đội cách mạng Việt Nam. Ngày 14-4 trở thành ngày truyền thống của trường sĩ quan lục quân. |
15/4/1945 | Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương triệu tập hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ tại Hiệp Hoà tỉnh Bắc Giang và do đồng chí Trường Chinh chủ trì |
Sự kiện quốc tế | |
15/4/1994 | Đại diện 124 nước và Cộng đồng Châu Âu ký Hiệp định Marrakesh, sửa đổi Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại, lập Tổ chức Thương mại Thế giới (có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1995). |
15/4/1991 | Các ngoại trưởng của các nước trong Cộng đồng châu Âu đã đồng ý xoá bỏ tất cả các lệnh cấm vận còn lại đối với Nam Phi. |
15/4/1955 | Tiệm ăn McDonald's đầu tiên khai trương ở Des Plains, Illinois. |
15/4/1923 | Nội tiết tố insulin bắt đầu được bán cho người bệnh tiểu đường. |
15/4/1912 | Tàu khách RMS Titanic chìm vào khoảng 2 giờ 40 phút sau khi đụng vào một tảng băng trôi, khiến hơn 1.500 người thiệt mạng. |
Ngày 15 tháng 4 năm 2032 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2032 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 15 tháng 4 năm 2032 , tức ngày 06-03-2032 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi, Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2032 là Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 15/04/2032, có sao tốt là Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi;
Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Câu Trận: Kỵ an táng; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp;
Ngày 15 tháng 4 năm 2032 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 15 tháng 4 năm 2032 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.