Lịch âm tháng 4 năm 2033

Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 07/10/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
  • Lịch âm tháng 04 năm 2033
  • lịch vạn niên 04/2033
  • lịch vạn sự 04-2033
  • âm lịch tháng 04-2033
  • lịch âm dương tháng 04 năm 2033
  • lịch ngày tốt 04/2033
  • lịch âm tháng Đinh Tỵ
Tháng 4 Bính Thìn (âm lịch)

Tháng 4 là tháng Bính Thìn âm lịch còn gọi là tháng Đào Nguyệt là tháng cuối cùng của mùa xuân, lúc những ký ức về những cuộc vui được cất ngăn nắp, mọi người trở lại hăng say với công việc và cuộc sống hằng ngày. Tháng Bính Thìn năm Quý Sửu có thiên can là Bính, địa chi là Thìn, cầm tinh con Rồng. Loài hoa tượng trưng cho ý nghĩa của tháng 4 chính là hoa Đào và hoa Bách Hợp. Người sinh tháng 4 là người đầy khát vọng sống, có mục tiêu cao, luôn muốn bản thân nổi bật tuy nhiên vẫn thể hiện được sự khiêm tốn. Bản thân luôn gặp may mắn trong cuộc sống, luôn được quý nhân giúp đỡ. Mang trong mình tố chất của nhà lãnh đạo, người dẫn đầu, công danh sự nghiệp phát triển thuận lợi. Nhắc đến tháng Thìn là nhắc đến tết Thanh Minh là ngày con cháu tưởng nhớ công lao của tổ tiên, của những người đi trước. Đây chính là ngày giỗ tổ chung để mọi người có dịp báo hiếu, trả nghĩa, gọi là đền đáp phần nào ơn sinh thành tạo dựng của tổ tiên.

Tiết khí:

  • Xuân phân (từ ngày 01/04/2033 đến ngày 03/04/2033)
  • Thanh minh (từ ngày 04/04/2033 đến ngày 19/04/2033)
  • Cốc vũ (từ ngày 20/04/2033 đến ngày 30/04/2033)

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 2033

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Ngày lễ dương lịch tháng 4

  • 1/4: Ngày Cá tháng Tư.
  • 30/4: Ngày giải phóng miền Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 4

  • 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
  • 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc

Ngày lễ âm lịch tháng 4

  • 3/3: Tết Hàn Thực.
  • 10/3: Giỗ Tổ Hùng Vương.

Ngày xuất hành âm lịch

  • 2/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 3/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 4/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 5/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 6/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 7/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 8/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 9/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 10/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 11/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 12/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 13/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 14/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 15/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 16/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 17/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 18/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 19/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 20/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 21/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 22/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 23/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 24/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 25/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 26/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 27/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 28/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 29/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 1/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 2/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Giới thiệu về lịch tháng 4 năm 2033

Tiết khí:

- Xuân Phân (Từ ngày 20/3 đến ngày 3/4)

- Thanh Minh (Từ ngày 4/4 đến ngày 18/4)

- Cốc Vũ (Từ ngày 19/4 đến ngày 4/5)

Nguồn gốc của tháng 4

Tháng Tư là tháng của Aphrodite - nữ thần xinh đẹp ở Hy Lạp, đồng thời là nữ gia sư của tình yêu và sự lãng mạn. Trong Thần thoại Hy Lạp, Aphrodite nổi tiếng về hành vi bừa bãi. Cô có nhiều người tình ngoài chồng mình là Hephaestus. Trong một số tác phẩm, Aphrodite trở thành người bảo vệ gái mại dâm.

Loài hoa biểu tượng của tháng 4

Hoa của tháng sinh là hoa cúc và hoa đậu . Hoa cúc tượng trưng cho sự ngây thơ, thuần khiết và tình yêu đích thực, trong khi hoa đậu ngọt là cách để nói lời tạm biệt, gửi lời chúc tốt đẹp hay đơn thuần là gửi lời cảm ơn.

Cung hoàng đạo vào tháng 4