Lịch âm Ngày 14 tháng 12 năm 2033
- Cập nhật lần cuối 20/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 14-12-2033
- Ngày Âm Lịch: 23-11-2033
- Ngày Hắc đạo, Giờ Thân (16G), Ngày Hắc đạo, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu, Đại tuyết
- Giờ Hoàng Đạo: Ất Sửu (1h-3h) Mậu Thìn (7h-9h) Canh Ngọ (11h-13h) Tân Mùi (13h-15h) Giáp Tuất (19h-21h) Ất Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 14 tháng 12
- lịch vạn niên 14/12/2033
- lịch vạn sự 14-12-2033
- âm lịch 14/12/2033
- lịch ngày tốt 14 tháng 12
- lịch âm dương 14/12/2033
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 12 năm 2033
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 14 tháng 12 2033
-Voltaire-
23 THÁNG 11
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Thân (16G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Giáp Tý
- Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Đại tuyết
Ất Sửu (1h-3h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Canh Ngọ (11h-13h)
Tân Mùi (13h-15h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Ất Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 14/12/2033 | |
Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo 14/12/2033 | |
Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận |
Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình | Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành 14/12/2033 |
Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 14/12/2033 |
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh) |
Tuổi xung khắc 14/12/2033 |
Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân |
Sao tốt 14/12/2033 |
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Sao xấu 14/12/2033 |
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương |
Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng |
Ngày kỵ 14/12/2033 |
Ngày 14-12-2033 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành 14/12/2033 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 14/12/2033 |
Sao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vật: Du BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. - Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ. - Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát. Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. |
Nhân thần 14/12/2033 |
Ngày 14-12-2033 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì. |
Thai thần 14/12/2033 |
Tháng âm: 11 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Kỷ Hợi Vị trí: Môn, Sàng, Phòng, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 14/12/2033 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 14/12/2033 |
Thiên Hầu (Xấu) Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu. |
Bành tổ bách kỵ 14/12/2033 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Hợi HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
14/12/1992 | Mỹ nới lỏng lệnh cấm vận kéo dài 17 nǎm đối với Việt Nam và cho phép các công ty ký các hợp đồng với Việt Nam. |
14/12/1977 | Giáo sư Tôn Thất Tùng được tặng Huân chương vàng quốc tế của Viện Hàn lâm Phẫu thuật Pari. |
14/12/1977 | Từ 14-12 đến 16-12-1977: Diễn ra Hội nghị Thương binh, gia đình liệt sĩ tiêu biểu toàn quốc tại Hà Nội. |
14/12/1976 | Từ ngày 14-12 đến 20-12-1976: Diễn ra đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ tư Đảng Lao động Việt Nam. |
Sự kiện quốc tế | |
14/12/2005 | Hội nghị thượng đỉnh Đông Á tổ chức lần đầu tiên tại Malaysia. Cũng tại đây, các nhà lãnh đạo ASEAN lập ra nhóm các nhân vật nổi bật để xây dựng Hiến chương ASEAN. |
14/12/1997 | Tổng thống Iran, Mohammed Khatami, tuyên bố sẵn sàng thiết lập quan hệ với Hoa Kỳ, đây là lời tuyên bố đầu tiên về vấn đề này kể từ nǎm 1979. |
14/12/1955 | Albania, Áo, Bulgaria, Campuchia, Phần Lan, Hungary, Ireland, Ý, Jordan , Lào, Libya, Nepal, Bồ Đào Nha, Romania, Tây Ban Nha và Sri Lanka gia nhập Liên Hiệp Quốc. |
14/12/1895 | Ngày sinh Paul Eluard, nhà thơ lớn xã hội chủ nghĩa Pháp. Các tác phẩm chính là: Đường lối tự nhiên, Bài ca toàn vẹn, Thơ và sự thật, Bảy bài thơ tình trong chiến tranh... Ông mất nǎm 1952. |
14/12/1946 | Thành lập Tổ chức vǎn hoá khoa học và giáo dục của Liên hiệp quốc, gọi tắt là UNESCO tại London. |
14/12/1939 | Chiến tranh Liên Xô-Phần Lan: Liên Xô bị trục xuất khỏi Hội Quốc Liên do xâm lược Phần Lan. |
14/12/1812 | Chiến tranh Pháp-Nga kết thúc khi tàn quân của Đại Quân Pháp bị đánh đuổi khỏi Nga. |
14/12/1542 | Công chúa Mary Stuart trở thành nữ vương của Vương quốc Scotland. |
14/12/617 | Trong thời kỳ chuyển giao Tùy-Đường: sau khi nhường lại chức thủ lĩnh Ngõa Cương quân cho Lý Mật, Trạch Nhượng bị Lý Mật phục kích sát hại. |
Ngày 14 tháng 12 năm 2033 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2033 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 14 tháng 12 năm 2033 , tức ngày 23-11-2033 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị, Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2033 là Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 14/12/2033, có sao tốt là Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho;
Các sao xấu là Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương; Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng;
Ngày 14 tháng 12 năm 2033 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 14 tháng 12 năm 2033 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.