Lịch âm Ngày 5 tháng 11 năm 2034

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 19/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 05-11-2034
  • Ngày Âm Lịch: 25-09-2034
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Hợi (22G), Ngày Hắc đạo, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Dần, Sương giáng
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Dần (3h-5h) Kỷ Mão (5h-7h) Tân Tị (9h-11h) Giáp Thân (15h-17h) Bính Tuất (19h-21h) Đinh Hợi (21h-23h)
  • Lịch âm ngày 5 tháng 11
  • lịch vạn niên 5/11/2034
  • lịch vạn sự 5-11-2034
  • âm lịch 5/11/2034
  • lịch ngày tốt 5 tháng 11
  • lịch âm dương 5/11/2034

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 2034

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 5 tháng 11 2034

5
Tháng 11
Nếu đam mê chở bạn đi, hãy để lý trí nắm dây cương.

-Benjamin Franklin-

25 THÁNG 9

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Hợi (22G)
  • Ngày Hắc đạo
  • Tháng Giáp Tuất
  • Năm Giáp Dần
  • Tiết khí: Sương giáng
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3h-5h)

Kỷ Mão (5h-7h)

Tân Tị (9h-11h)

Giáp Thân (15h-17h)

Bính Tuất (19h-21h)

Đinh Hợi (21h-23h)

Giờ Hoàng đạo 05/11/2034

Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang
Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo 05/11/2034

Bính Tý (23h-1h): Thiên HìnhĐinh Sửu (1h-3h): Chu Tước
Canh Thìn (7h-9h): Bạch HổNhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
Quý Mùi (13h-15h): Nguyên VũẤt Dậu (17h-19h): Câu Trận

Ngũ hành 05/11/2034

Ngũ hành niên mệnh: Hải trung kim

Ngày: Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Xem ngày tốt xấu theo trực 05/11/2034

Bình (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc 05/11/2034

Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao tốt 05/11/2034

Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu 05/11/2034

Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Thần cách: Kỵ tế tự

Huyền Vũ: Kỵ an táng

Ngày kỵ 05/11/2034

Ngày 05-11-2034 là ngày Ngày Dương công kỵ .

Hướng xuất hành 05/11/2034

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 05/11/2034

Sao: Phòng
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Thố (Thỏ)

PHÒNG NHẬT THỐ
: Cảnh Yêm: TỐT
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
 
- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
 
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
 
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.

Nhân thần 05/11/2034

Ngày 05-11-2034 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.

Ngày 25 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 05/11/2034

 Tháng âm: 9
 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Ất Sửu
 Vị trí: Đôi, Ma, Xí, ngoại Đông Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng thai phụ, giường nằm ngủ và phòng vệ sinh. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi nảy. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 05/11/2034

11h-13h
23h- 1h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1h-3h
13h-15h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3h-5h
15h-17h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h
17h-19h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7h-9h
19h-21h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h
21h-23h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 05/11/2034

Chu Tước (Xấu) Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 05/11/2034

Ngày Ất
ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng
Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
Ngày Sửu
SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương
Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
5/11/1968

Richớt Nichxơn (Richard Nixon), người của Đảng Cộng hoà, trúng cử Tổng thống Hoa Kỳ, đưa ra thuyết Việt Nam hoá chiến tranh nhằm rút quân Mỹ ra khỏi cuộc chiến tranh ở Việt Nam trong danh dự, đồng thời tǎng cường viện trợ quân sự cho chế độ ngụy Sài Gòn.

5/11/1922

Từ ngày 5-11 đến 5-12-1922, đại hội lần thứ IV của Quốc tế cộng sản họp tại Mátxcơva thông qua luận cương của Lênin về mặt trận thống nhất và nghe Lênin báo cáo về 5 cách mạng Nga và triển vọng của phát triển thế giới.

5/11/1918

Nhà vǎn Nguyên Hồng ra đời tại thành phố Nam Định. Ông họ Nguyễn mất nǎm 1982 tại Bắc Giang. Tác phẩm chính của ông: Bảy Hựu, Hai dòng sữa, Miếng bánh; Bỉ vỏ, Quán nải, Những ngày thơ ấu; Cửa biển; Núi rừng Yên Thế.

5/11/1426

Ngày 5-11 đến 7-11-1426, hơn 9 vạn quân Minh do Tổng binh Vương Thông chỉ huy lọt vào trận địa phục kích của nghĩa quân Lam Sơn ở Tốt Động và Chúc Động (nay thuộc tỉnh Chương Mỹ - Hà Tây) và bị quân ta tiêu diệt.

Sự kiện quốc tế
5/11/2007

Hằng Nga 1, tàu không gian không người lái đầu tiên trong Chương trình thám hiểm Mặt Trăng của Cơ quan không gian quốc gia Trung Quốc, đi vào quỹ đạo Mặt Trăng.

5/11/1854

Trong Chiến tranh Krym, mặc dù số lượng ít hơn, và phải chiến đấu trong điều kiện sương mù, quân đội đồng minh gồm Vương quốc Anh và Pháp đã đánh bại Đế quốc Nga ở Inkerman ngày nay, thuộc Ukraina.

5/11/1838

Sự sụp đổ Cộng hòa liên bang Trung Mỹ bắt đầu bằng sự kiện Nicaragua ly khai ra khỏi liên bang.

5/11/1757

Trong cuộc Chiến tranh Bảy Năm: Bất chấp quân số ít ỏi, quân đội Phổ của Friedrich II Đại Đế chiến thắng trước quân Pháp gần làng Rossbach, nay thuộc Đức.

5/11/1138

Lý Anh Tông lên ngôi hoàng đế Đại Việt lúc hai tuổi, bắt đầu triều đại ông trị vì 37 năm.

Ngày 5 tháng 11 năm 2034 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 2034 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 5 tháng 11 năm 2034 , tức ngày 25-09-2034 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu, Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2034 là Bình (Tốt mọi việc).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 05/11/2034, có sao tốt là Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát); Thiên Ân: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Thần cách: Kỵ tế tự; Huyền Vũ: Kỵ an táng;

Ngày 5 tháng 11 năm 2034 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 5 tháng 11 năm 2034 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.