Lịch âm Ngày 5 tháng 9 năm 2034
- Cập nhật lần cuối 20/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 05-09-2034
- Ngày Âm Lịch: 23-07-2034
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Thân (16G), Ngày Giáp Tý, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Dần, Xử thử
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23h-1h) Ất Sửu (1h-3h) Đinh Mão (5h-7h) Canh Ngọ (11h-13h) Nhâm Thân (15h-17h) Quý Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 5 tháng 9
- lịch vạn niên 5/9/2034
- lịch vạn sự 5-9-2034
- âm lịch 5/9/2034
- lịch ngày tốt 5 tháng 9
- lịch âm dương 5/9/2034
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 2034
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 5 tháng 9 2034
-Lễ Ký-
23 THÁNG 7
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Thân (16G)
- Ngày Giáp Tý
- Tháng Nhâm Thân
- Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Xử thử
Giáp Tý (23h-1h)
Ất Sửu (1h-3h)
Đinh Mão (5h-7h)
Canh Ngọ (11h-13h)
Nhâm Thân (15h-17h)
Quý Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 05/09/2034 | |
Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long | Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 05/09/2034 | |
Bính Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Kỷ Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Tân Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Ất Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành 05/09/2034 |
Ngũ hành niên mệnh: Hải Trung Kim Ngày: Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 05/09/2034 |
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.) |
Tuổi xung khắc 05/09/2034 |
Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân |
Sao tốt 05/09/2034 |
Phúc Sinh: Tốt mọi việc |
Tam Hợp: Tốt mọi việc |
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc |
Hoàng Ân: |
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu 05/09/2034 |
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng |
Ngày kỵ 05/09/2034 |
Ngày 05-09-2034 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành 05/09/2034 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 05/09/2034 |
Sao: Dực Ngũ hành: Hỏa Động vật: Xà (con rắn) DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài. - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. - Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức. Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quy gia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. |
Nhân thần 05/09/2034 |
Ngày 05-09-2034 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu. |
Thai thần 05/09/2034 |
Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Giáp Tý Vị trí: Môn, Đôi, ngoại Đông Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và phòng giã gạo (nơi để chày cối giã gạo). Do đó, thai phụ không nên di chuyển vị trí hoặc tiến hành các hoạt động sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, đổi cửa, thay khóa, sơn cửa…Việc làm này có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 05/09/2034 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 05/09/2034 |
Thuần Dương (Xấu) Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành. |
Bành tổ bách kỵ 05/09/2034 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
5/9/1960 | Từ ngày 5-9 đến 10-9-1960, tại Hà Nội, diễn ra Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba Đảng Lao động Việt Nam. |
5/9/1954 | Tại Đại Từ, Thái Nguyên, Hồ Chủ tịch đã nói chuyện với cán bộ, nhân viên, các cơ quan Trung ương, các đơn vị bộ đội, công an và thanh niên xung phong chuẩn bị về tiếp quản thủ đô Hà Nội. |
5/9/1954 | Từ ngày 5-9 đến ngày 7-9-1954 đã diễn ra Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng. Hội nghị kiểm điểm tình hình mới sau hiệp định Giơnevơ và đề ra nhiệm vụ cho toàn Đảng toàn dân. |
5/9/1945 | Hồ Chủ tịch viết lời Kêu gọi quốc dân, trước tình hình thực dân Pháp bám gót quân Anh trở lại xâm chiếm Nam Bộ. |
Sự kiện quốc tế | |
5/9/1857 | Ngày sinh Konstantin Tsiolkovsky, nhà khoa học và phát minh tên lửa người Nga. |
5/9/1187 | Ngày sinh vua Louis VIII của Pháp. |
Ngày 5 tháng 9 năm 2034 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2034 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 5 tháng 9 năm 2034 , tức ngày 23-07-2034 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân, Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2034 là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 05/09/2034, có sao tốt là Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Hoàng Ân: ; Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng;
Ngày 5 tháng 9 năm 2034 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 5 tháng 9 năm 2034 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.