Lịch âm Ngày 11 tháng 7 năm 2035
- Cập nhật lần cuối 03/10/2024
- Ngày Dương Lịch: 11-07-2035
- Ngày Âm Lịch: 07-06-2035
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tý (00G), Ngày Hắc đạo, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Mẹo, Tiểu thử
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-1h) Giáp Dần (3h-5h) Ất Mão (5h-7h) Mậu Ngọ (11h-13h) Kỷ Mùi (13h-15h) Tân Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 11 tháng 7
- lịch vạn niên 11/7/2035
- lịch vạn sự 11-7-2035
- âm lịch 11/7/2035
- lịch ngày tốt 11 tháng 7
- lịch âm dương 11/7/2035
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 2035
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 11 tháng 7 2035
-Hồ Chí Minh-
7 THÁNG 6
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tý (00G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Quý Mùi
- Năm Ất Mẹo
- Tiết khí: Tiểu thử
Nhâm Tý (23h-1h)
Giáp Dần (3h-5h)
Ất Mão (5h-7h)
Mậu Ngọ (11h-13h)
Kỷ Mùi (13h-15h)
Tân Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 11/07/2035 | |
Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long |
Ất Mão (5h-7h): Minh Đường | Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo 11/07/2035 | |
Quý Sửu (1h-3h): Câu Trận | Bính Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Đinh Tị (9h-11h): Chu Tước | Canh Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Quý Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành 11/07/2035 |
Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 11/07/2035 |
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.) |
Tuổi xung khắc 11/07/2035 |
Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Xung tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị |
Sao tốt 11/07/2035 |
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng |
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch |
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc |
Sao xấu 11/07/2035 |
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự |
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa |
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch |
Câu Trận: Kỵ an táng |
Quả tú: Xấu với cưới hỏi |
Ngày kỵ 11/07/2035 |
Ngày 11-07-2035 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành 11/07/2035 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 11/07/2035 |
Sao: Chẩn Ngũ hành: Thủy Động vật: Dẫn (Giun) CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành. - Kiêng cữ: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung. |
Nhân thần 11/07/2035 |
Ngày 7 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 11/07/2035 |
Tháng âm: 6 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Qúy Dậu Vị trí: Phòng, Sàng, Môn, ngoại Tây Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và cửa phòng. Do đó, không nên di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa độc lỗ, đóng đinh những đồ vật này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11/07/2035 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 11/07/2035 |
Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý. |
Bành tổ bách kỵ 11/07/2035 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Qúy QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Dậu DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
11/7/1959 | Ngành giao thông vận tải bắt đầu xây dựng đường sắt Hà Nội - Quán Triều. Và ngày 30-8-1960 tổ chức thông tuyến và đưa vào sử dụng. |
11/7/1950 | Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Tổng cục Cung cấp (sau là Tổng cục Hậu cần) với nhiệm vụ quản trị, trang bị, cấp dưỡng quân đội và sản xuất quốc phòng. |
Sự kiện quốc tế | |
11/7/2010 | Đội tuyển Tây Ban Nha đánh bại tuyển Hà Lan trong trận chung kết và giành chức vô địch World Cup đầu tiên trong lịch sử nước nhà. |
11/7/1995 | Tổng thống Hoa Kỳ Bill Clinton và Thủ tướng Việt Nam Võ Văn Kiệt thông báo quyết định bình thường hóa quan hệ ngoại giao giữa hai quốc gia. |
11/7/1995 | Hơn 8.000 nam giới và trẻ em Bosnia (đa số là người Bosniak) bị giết chết trong vụ thảm sát Srebrenica dưới tay quân lính Serbia theo lệnh của Ratko Mladić tại Potočari gần tỉnh Srebrenica thuộc Bosna và Hercegovina vào gần cuối chiến tranh Bosnia. |
11/7/1987 | Liên Hiệp Quốc thống kê dân số thế giới vượt qua mốc 5 tỷ. |
11/7/1810 | Nhà thơ nổi tiếng nhất thuộc thế hệ những lãng mạn trẻ nước Pháp Anphrết Đơ Muyxê (Alfred de Musset) ra đời. Ông mất ngày 2-5-1857. Các tác phẩm nổi tiếng của ông: Chuyện Tây Ban Nha và Italia; Lôzǎnzacciô; Fantaziô; Không đùa với tình yêu; Tâm sự của một đứa con thời đại. |
Ngày 11 tháng 7 năm 2035 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2035 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 7 năm 2035 , tức ngày 07-06-2035 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu, Xung tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 2035 là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 11/07/2035, có sao tốt là Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Câu Trận: Kỵ an táng; Quả tú: Xấu với cưới hỏi;
Ngày 11 tháng 7 năm 2035 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 11 tháng 7 năm 2035 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.