Lịch âm Ngày 4 tháng 2 năm 2042

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 08/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 04-02-2042
  • Ngày Âm Lịch: 14-01-2042
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Hắc đạo, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tuất, Lập xuân
  • Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-1h) Giáp Dần (3h-5h) Ất Mão (5h-7h) Mậu Ngọ (11h-13h) Kỷ Mùi (13h-15h) Tân Dậu (17h-19h)
  • Lịch âm ngày 4 tháng 2
  • lịch vạn niên 4/2/2042
  • lịch vạn sự 4-2-2042
  • âm lịch 4/2/2042
  • lịch ngày tốt 4 tháng 2
  • lịch âm dương 4/2/2042

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 2 năm 2042

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 4 tháng 2 2042

4
Tháng 2
Tôi tư duy nên tôi tồn tại.

-Rene Descartes-

14 THÁNG 1

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mùi (13G)
  • Ngày Hắc đạo
  • Tháng Nhâm Dần
  • Năm Nhâm Tuất
  • Tiết khí: Lập xuân
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Tý (23h-1h)

Giáp Dần (3h-5h)

Ất Mão (5h-7h)

Mậu Ngọ (11h-13h)

Kỷ Mùi (13h-15h)

Tân Dậu (17h-19h)

Giờ Hoàng đạo 04/02/2042

Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long
Ất Mão (5h-7h): Minh Đường Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo 04/02/2042

Quý Sửu (1h-3h): Câu TrậnBính Thìn (7h-9h): Thiên Hình
Đinh Tị (9h-11h): Chu TướcCanh Thân (15h-17h): Bạch Hổ
Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên LaoQuý Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành 04/02/2042

Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim

Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Xem ngày tốt xấu theo trực 04/02/2042

Nguy (Xấu mọi việc)

Tuổi xung khắc 04/02/2042

Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao tốt 04/02/2042

Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Cát Khánh: Tốt mọi việc

Âm Đức: Tốt mọi việc

Sao xấu 04/02/2042

Thiên Lại: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Huyền Vũ: Kỵ an táng

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Ngày kỵ 04/02/2042

Ngày 04-02-2042 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.

Hướng xuất hành 04/02/2042

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 04/02/2042

Sao: Chủy
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Hầu (Khỉ)

CHỦY HỎA HẦU
: Phó Tuấn: XẤU
 
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
 
- Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
 
Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
 
Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Nhân thần 04/02/2042

Ngày 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 04/02/2042

 Tháng âm: 1
 Vị trí: Sàng
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Qúy Dậu
 Vị trí: Phòng, Sàng, Môn, ngoại Tây Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và cửa phòng. Do đó, không nên di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa độc lỗ, đóng đinh những đồ vật này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 04/02/2042

11h-13h
23h- 1h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
1h-3h
13h-15h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
3h-5h
15h-17h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
5h-7h
17h-19h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h
19h-21h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
9h-11h
21h-23h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 04/02/2042

Kim Thổ (Xấu) Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 04/02/2042

Ngày Qúy
QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường
Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh
Ngày Dậu
DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương
Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
4/2/1950

Việt Nam Dân chủ Cộng hoà và Ba Lan thiết lập quan hệ ngoại giao đầy đủ.

4/2/1963

Đại hội đoàn kết Á Phi lần thứ 10 ra quyết định công nhận Uỷ ban đoàn kết Á Phi của miền Nam là hội viên chính thức, và cử đại biểu của nhân dân miền Nam vào Ban thư ký thường trực của Hội đồng đoàn kết Á Phi.

4/2/1947

Thành lập Nha nghiên cứu kỹ thuật (thuộc Cục Quân giới) đến nǎm 1951 đổi là Viện Nghiên cứu Quân giới. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, Viện đã nghiên cứu, chế tạo SKZ 60 bắn đạn lõm, xuyên được 60 xǎngtimet bê tông. Công trình nghiên cứu chế tạo thành công SKZ 60 đã được Nhà nước tặng giải thưởng Hồ Chí Minh.

Sự kiện quốc tế
4/2/1945

Trong chiến tranh thế giới thứ hai: Hội nghị Yalta với sự tham gia của nguyên thủ 3 cường quốc (Churchill, Roosevelt, và Stalin) được tổ chức tại cung điện Livadia gần thành phố Yalta, miền nam Ukraina.

4/2/2004

Mạng xã hội Facebook được thành lập bởi Mark Zuckerberg.

4/2/2003

Cộng hoà Liên bang Nam Tư được chính thức đổi tên thành Serbia và Montenegro và thông qua bản hiến pháp mới.

4/2/1974

Grenada giành được độc lập trong khối Thịnh vượng chung của Anh.

4/2/1962

Chính phủ Cách mạng Cuba công bố tuyên ngôn La Habana thứ hai, nêu lên tư tưởng và mục tiêu của cách mạng Cuba là chống đế quốc, giải phóng dân tộc, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

4/2/1969

Yasser Arafat được bầu làm chủ tịch Ủy ban điều hành tổ chức Giải phóng Palestine (PLO).

4/2/1276

Quân Nguyên đánh vào thủ đô Lâm An của Nam Tống, Tạ thái hoàng thái hậu ẵm Tống Cung Đế ra khỏi thành đầu hàng.

Ngày 4 tháng 2 năm 2042 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 2042 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 4 tháng 2 năm 2042 , tức ngày 14-01-2042 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu, Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 2042 là Nguy (Xấu mọi việc).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 04/02/2042, có sao tốt là Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Âm Đức: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Hoang vu: Xấu mọi việc; Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo; Huyền Vũ: Kỵ an táng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi;

Ngày 4 tháng 2 năm 2042 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 4 tháng 2 năm 2042 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.