Lịch âm Ngày 31 tháng 8 năm 2047
- Cập nhật lần cuối 25/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 31-08-2047
- Ngày Âm Lịch: 11-07-2047
- Ngày Hắc đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Hắc đạo, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Mẹo, Xử thử
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23h-1h) Nhâm Dần (3h-5h) Quý Mão (5h-7h) Bính Ngọ (11h-13h) Đinh Mùi (13h-15h) Kỷ Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 31 tháng 8
- lịch vạn niên 31/8/2047
- lịch vạn sự 31-8-2047
- âm lịch 31/8/2047
- lịch ngày tốt 31 tháng 8
- lịch âm dương 31/8/2047
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 8 năm 2047
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 31 tháng 8 2047
-Albert Schweitzer-
11 THÁNG 7
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Sửu (02G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Mậu Thân
- Năm Đinh Mẹo
- Tiết khí: Xử thử
Canh Tý (23h-1h)
Nhâm Dần (3h-5h)
Quý Mão (5h-7h)
Bính Ngọ (11h-13h)
Đinh Mùi (13h-15h)
Kỷ Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 31/08/2047 | |
Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long |
Quý Mão (5h-7h): Minh Đường | Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo 31/08/2047 | |
Tân Sửu (1h-3h): Câu Trận | Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Ất Tị (9h-11h): Chu Tước | Mậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Tân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành 31/08/2047 |
Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 31/08/2047 |
Nguy (Xấu mọi việc) |
Tuổi xung khắc 31/08/2047 |
Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi Xung tháng: Canh Dần, Giáp Dần |
Sao tốt 31/08/2047 |
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng |
Cát Khánh: Tốt mọi việc |
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu 31/08/2047 |
Thiên Lại: Xấu mọi việc |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương |
Hướng xuất hành 31/08/2047 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 31/08/2047 |
Sao: Nữ Ngũ hành: Thổ Động vật: Bức (con dơi) NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Kết màn, may áo. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo. - Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nữ tinh tạo tác tổn bà nương, Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang, Mai táng sinh tai phùng quỷ quái, Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán, Tả lị lưu liên bất khả đương. Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, Toàn gia tán bại, chủ ly hương. |
Nhân thần 31/08/2047 |
Ngày 31-08-2047 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. |
Thai thần 31/08/2047 |
Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Đinh Mão Vị trí: Thương khố, Môn, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của nhà kho và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới, di chuyển hoặc sửa chữa những nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 31/08/2047 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 31/08/2047 |
Thuần Dương (Xấu) Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành. |
Bành tổ bách kỵ 31/08/2047 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Mão MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
31/8/1991 | Hội đồng Bộ trưởng ra quyết định "Tổ chức và sắp xếp mạng lưới các trường trong hệ thống giáo dục quốc dân". |
31/8/1952 | Quân ta đột kích vị trí Phú Thọ của địch (ở gần Sài Gòn), phá huỷ một kho xǎng 3 triệu lít một kho dầu 2 triệu lít, một kho vũ khí gồm 100 quả bom loại 500 kg và 2 triệu viên đạn, tiêu diệt một đại đội lính Âu Phi. |
Sự kiện quốc tế | |
31/8/1990 | Đại diện hai chính phủ Cộng hoà liên bang Đức và Cộng hoà dân chủ Đức ký kết "Hiệp ước thống nhất". Các bang của Cộng hoà dân chủ Đức sáp nhập vào Cộng hoà liên bang Đức. Thủ đô của nước thống nhất là Beclin. |
Ngày 31 tháng 8 năm 2047 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2047 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 31 tháng 8 năm 2047 , tức ngày 11-07-2047 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi, Xung tháng: Canh Dần, Giáp Dần, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2047 là Nguy (Xấu mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 31/08/2047, có sao tốt là Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát); Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Hoang vu: Xấu mọi việc; Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương;
Ngày 31 tháng 8 năm 2047 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 31 tháng 8 năm 2047 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.