Lịch âm Ngày 25 tháng 5 năm 2048

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 23/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 25-05-2048
  • Ngày Âm Lịch: 13-04-2048
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Ất Mùi, Tháng Đinh Tị, Năm Mậu Thìn, Tiểu mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Dần (3h-5h) Kỷ Mão (5h-7h) Tân Tị (9h-11h) Giáp Thân (15h-17h) Bính Tuất (19h-21h) Đinh Hợi (21h-23h)
  • Lịch âm ngày 25 tháng 5
  • lịch vạn niên 25/5/2048
  • lịch vạn sự 25-5-2048
  • âm lịch 25/5/2048
  • lịch ngày tốt 25 tháng 5
  • lịch âm dương 25/5/2048

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 2048

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 25 tháng 5 2048

25
Tháng 5
Đạo đức là sức mạnh của tâm hồn

-Rousseau - Pháp-

13 THÁNG 4

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Sửu (02G)
  • Ngày Ất Mùi
  • Tháng Đinh Tị
  • Năm Mậu Thìn
  • Tiết khí: Tiểu mãn
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3h-5h)

Kỷ Mão (5h-7h)

Tân Tị (9h-11h)

Giáp Thân (15h-17h)

Bính Tuất (19h-21h)

Đinh Hợi (21h-23h)

Giờ Hoàng đạo 25/05/2048

Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang
Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo 25/05/2048

Bính Tý (23h-1h): Thiên HìnhĐinh Sửu (1h-3h): Chu Tước
Canh Thìn (7h-9h): Bạch HổNhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
Quý Mùi (13h-15h): Nguyên VũẤt Dậu (17h-19h): Câu Trận

Ngũ hành 25/05/2048

Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim

Ngày: Ất Mùi; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Xem ngày tốt xấu theo trực 25/05/2048

Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)

Tuổi xung khắc 25/05/2048

Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Xung tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

Sao tốt 25/05/2048

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu 25/05/2048

Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

Quả tú: Xấu với cưới hỏi

Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Ngày kỵ 25/05/2048

Ngày 25-05-2048 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Hướng xuất hành 25/05/2048

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 25/05/2048

Sao: Trương
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Lộc (con nai)

TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
: Vạn Tu: TỐT
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
 
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
 
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Nhân thần 25/05/2048

Ngày 25-05-2048 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.

Ngày 13 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 25/05/2048

 Tháng âm: 4
 Vị trí: Táo
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Ất Mùi
 Vị trí: Đôi, Ma, Xí, nội Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 25/05/2048

11h-13h
23h- 1h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1h-3h
13h-15h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h
15h-17h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5h-7h
17h-19h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7h-9h
19h-21h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9h-11h
21h-23h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 25/05/2048

Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 25/05/2048

Ngày Ất
ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng
Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
Ngày Mùi
MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng
Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
25/5/1968

Nhà Thơ Lê Anh Xuân hy sinh ở vùng phụ cận Sài Gòn. Ông tên thật là Ca Lê Hiến sinh ngày 5-6-1940 quê ở Vàm Nước Trong, xã Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre. Các tác phẩm của ông: Tiếng gà gáy, Hoa dừa, Trường ca Nguyễn Vǎn trỗi, trong đó có bài thơ nổi tiếng Dáng đứng Việt Nam.

25/5/1954

Đảng và Chính phủ Việt Nam quyết định tiến hành đợt 1 cải cách ruộng đất ở 47 xã thuộc các huyện Đại Từ, Đồng Hỷ, Phú Bình (tỉnh Thái Nguyên) và 6 xã thuộc huyện Nông Cống (tỉnh Thanh Hoá).

25/5/1938

Hội truyền bá Quốc ngữ chính thức ra mắt tại trụ sở Hội thể dục thể thao Hà Nội do Nguyễn Văn Tố làm hội trưởng.

25/5/1818

Danh sĩ yêu nước thời Lê Mạt, Bùi Quang Bích qua đời. Ông người làng Định Công, định cư tại Thanh Trì Hà Nội.

25/5/1770

Công chúa Lê Ngọc Hân ra đời. Bà là công chúa tài sắc nhất của vua Lê Hiển Tông, là vợ của vị vua anh hùng Quang Trung. Bà qua đời ngày 4-12-1799

Sự kiện quốc tế
25/5/2005

Carrie Underwood thắng ở mùa giải thứ 4 của chương trình American Idol.

25/5/2000

Quân đội Israel rút khỏi hầu hết các khu vực thuộc lãnh địa Liban, 22 năm sau cuộc xâm lược đầu tiên từ 1978.

25/5/1977

Chiến tranh giữa các vì sao, bộ phim khoa học giả tưởng do George Lucas viết kịch bản và đạo diễn, được phát hành và trở thành một trong những bộ phim thành công nhất mọi thời đại.

25/5/1963

Tổ chức Thống nhất châu Phi (gọi tắt là OAU) được thành lập tại Addis Abeba (nước Ethiopia) với hơn 50 nước thành viên.

25/5/1946

Ngày Độc lập tại Jordani.

25/5/1895

Oscar Wilde, nhà viết kịch, nhà thơ và tiểu thuyết gia của Ireland, thua vụ kiện do ông đệ đơn và bị kết án tù tại Luân Đôn về tội đồng tính luyến ái.

25/5/1810

Quốc Khánh Argentina.

Ngày 25 tháng 5 năm 2048 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 2048 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 25 tháng 5 năm 2048 , tức ngày 13-04-2048 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu, Xung tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 13 tháng 4 năm 2048 là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 25/05/2048, có sao tốt là Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);

Các sao xấu là Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Quả tú: Xấu với cưới hỏi; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng;

Ngày 25 tháng 5 năm 2048 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 25 tháng 5 năm 2048 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.