Lịch âm Ngày 16 tháng 9 năm 2050
- Cập nhật lần cuối 22/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 16-09-2050
- Ngày Âm Lịch: 01-08-2050
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tuất (19G), Ngày Hắc đạo, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Ngọ, Bạch lộ
- Giờ Hoàng Đạo: Ất Sửu (1h-3h) Mậu Thìn (7h-9h) Canh Ngọ (11h-13h) Tân Mùi (13h-15h) Giáp Tuất (19h-21h) Ất Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 16 tháng 9
- lịch vạn niên 16/9/2050
- lịch vạn sự 16-9-2050
- âm lịch 16/9/2050
- lịch ngày tốt 16 tháng 9
- lịch âm dương 16/9/2050
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 2050
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 16 tháng 9 2050
-Ralph Waldo Emerson-
1 THÁNG 8 (NGÀY RẰM)
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tuất (19G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Ất Dậu
- Năm Canh Ngọ
- Tiết khí: Bạch lộ
Ất Sửu (1h-3h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Canh Ngọ (11h-13h)
Tân Mùi (13h-15h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Ất Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 16/09/2050 | |
Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo 16/09/2050 | |
Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận |
Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình | Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành 16/09/2050 |
Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 16/09/2050 |
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.) |
Tuổi xung khắc 16/09/2050 |
Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu |
Sao tốt 16/09/2050 |
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc |
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng |
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch |
Nguyệt giải: Tốt mọi việc |
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
Sao xấu 16/09/2050 |
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Huyền Vũ: Kỵ an táng |
Quả tú: Xấu với cưới hỏi |
Sát chủ: Xấu mọi việc |
Ngày kỵ 16/09/2050 |
Ngày 16-09-2050 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào. |
Hướng xuất hành 16/09/2050 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 16/09/2050 |
Sao: Cang Ngũ hành: Kim Động vật: Long (Rồng) CANG KIM LONG: Ngô Hán: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn). - Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. - Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất). Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi. Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường, Thập nhật chi trung chủ hữu ương, Điền địa tiêu ma, quan thất chức, Đầu quân định thị hổ lang thương. Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật, Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Đương thời tai họa, chủ trùng tang. |
Nhân thần 16/09/2050 |
Ngày 16-09-2050 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì. |
Thai thần 16/09/2050 |
Tháng âm: 8 Vị trí: Xí Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Kỷ Hợi Vị trí: Môn, Sàng, Phòng, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 16/09/2050 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 16/09/2050 |
Thiên Đạo (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua. |
Bành tổ bách kỵ 16/09/2050 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Hợi HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
16/9/1972 | Các binh sĩ miền Bắc cuối cùng rút khỏi thành cổ Quảng Trị, kết thúc trận chiến ác liệt tại đây. Trong 81 ngày đêm lửa thép Quảng Trị, ta liên tục chiến đấu ngăn chặn các cuộc tiến công của địch, bảo vệ thị xã và Thành cổ. Quân và dân ta đã loại khỏi vòng chiến đấu 26 nghìn tên địch, phá huỷ 349 xe quân sự, hàng chục trận địa pháo của địch, bắn rơi gần 200 máy bay các loại. |
16/9/1950 | Bộ đội ta tiêu diệt cứ điểm Đông Khê mở màn chiến dịch Biên giới và kết thúc vào ngày 14-10 năm đó. |
16/9/1909 | Ngày sinh Giáo sư, luật sư Nguyễn Mạnh Tường. Ông sinh ra tại phố Hàng Đào - Hà Nội, đỗ tiến sĩ Luật khoa và tiến sĩ văn chương lúc 22 tuổi. Báo chí nước Pháp và trong nước ca ngợi ông, người thanh niên Việt Nam thông minh, hiếu học và tài giỏi, trong một năm đỗ 2 bằng tiến sĩ, hiện tượng chưa từng có trong nền giáo dục văn chương Pháp. |
Sự kiện quốc tế | |
16/9/1992 | Bảng Anh bị loại ra khỏi Cơ chế tỷ giá hối đoái châu Âu trong ngày Thứ Tư Đen và bị mất giá mạnh. |
16/9/1963 | Malaya, Singapore, Bắc Borneo, và Sarawak hợp nhất thành Liên bang Malaysia. |
16/9/1957 | Ngày mất Tề Bạch Thạch - thiên tài hội hoạ, một danh nhân văn hoá thế giới. Ông sinh ngày 22-11-1863 tại tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc. |
16/9/1745 | tại Pêtécbua đã ra đời người con ưu tú, vị thống soái Nga Kutuzốp. Người đã đánh bại đội quân Napôlêong trong cuộc chiến tranh ái quốc năm 1812 của nước Nga và chôn vùi mộng bá chủ thế giới của Napôlêong. |
16/9/1941 | Quốc vương Reza Pahlavi của Iran bị buộc phải thoái vị để cho con là Mohammad Reza Pahlavi lên ngôi. |
16/9/1810 | Quốc khánh Mexico (1810) và Papua New Guinea (1975). |
Ngày 16 tháng 9 năm 2050 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2050 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 16 tháng 9 năm 2050 , tức ngày 01-08-2050 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị, Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 1 tháng 8 năm 2050 là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 16/09/2050, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành;
Các sao xấu là Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Hoang vu: Xấu mọi việc; Huyền Vũ: Kỵ an táng; Quả tú: Xấu với cưới hỏi; Sát chủ: Xấu mọi việc;
Ngày 16 tháng 9 năm 2050 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 16 tháng 9 năm 2050 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.