Lịch âm tháng 03 năm 2018

lịch vạn niên tháng 03 2018

Tháng Giáp Dần (Âm lịch)

Tháng 3 âm lịch còn gọi là tháng Đào Nguyệt là tháng cuối cùng của mùa xuân, lúc những ký ức về những cuộc vui được cất ngăn nắp, mọi người trở lại hăng say với công việc và cuộc sống hằng ngày. Tháng 3 năm Mậu Tuất 2018 có thiên can là Giáp, địa chi là Dần, cầm tinh con Hổ. Loài hoa tượng trưng cho ý nghĩa của tháng 3 chính là hoa Đào và hoa Bách Hợp. Người sinh tháng Giáp Dần là người đầy khát vọng sống, có mục tiêu cao, luôn muốn bản thân nổi bật tuy nhiên vẫn thể hiện được sự khiêm tốn. Bản thân luôn gặp may mắn trong cuộc sống, luôn được quý nhân giúp đỡ. Mang trong mình tố chất của nhà lãnh đạo, người dẫn đầu, công danh sự nghiệp phát triển thuận lợi. Nhắc đến tháng 3 là nhắc đến tết Thanh Minh là ngày con cháu tưởng nhớ công lao của tổ tiên, của những người đi trước. Đây chính là ngày giỗ tổ chung để mọi người có dịp báo hiếu, trả nghĩa, gọi là đền đáp phần nào ơn sinh thành tạo dựng của tổ tiên. Ngày tết Thanh Minh là ngày 12/3. Lịch âm 2018

lịch tháng 03 năm 2018 lịch âm tháng 03/2018 lịch âm dương tháng 03 năm 2018 lịch van niên 03/2018

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2018

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1
14/1 Nhâm Thìn
2
15 Quý Tị
3
16 Hắc đạo
4
17 Ất Mùi
5
18 Hắc đạo
6
19 Hắc đạo
7
20 Mậu Tuất
8
21 Hắc đạo
9
22 Canh Tý
10
23 Tân Sửu
11
24 Hắc đạo
12
25 Hắc đạo
13
26 Giáp Thìn
14
27 Ất Tị
15
28 Hắc đạo
16
29 Đinh Mùi
17
1/2 Hắc đạo
18
2 Kỷ Dậu
19
3 Hắc đạo
20
4 Hắc đạo
21
5 Nhâm Tý
22
6 Hắc đạo
23
7 Giáp Dần
24
8 Ất Mão
25
9 Hắc đạo
26
10 Hắc đạo
27
11 Mậu Ngọ
28
12 Kỷ Mùi
29
13 Hắc đạo
30
14 Tân Dậu
31
15 Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 3

  • 8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ.
  • 26/3: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.

Sự kiện lịch sử tháng 3

  • 08/03/1910 : Ngày Quốc tế Phụ nữ
  • 11/03/1945 : Khởi nghĩa Ba Tơ
  • 18/03/1979 : Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
  • 26/03/1931 : Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Ngày lễ âm lịch tháng 3

  • 1/1: Tết Nguyên Đán.
  • 15/1: Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên).

Ngày xuất hành âm lịch

  • 14/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 15/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 16/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 17/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 18/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 19/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 20/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 21/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 22/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 23/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 24/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 25/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 26/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 27/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 28/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 29/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 1/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 2/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 3/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
  • 4/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
  • 5/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
  • 6/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 7/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • 8/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
  • 9/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 10/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 11/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
  • 12/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
  • 13/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
  • 14/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 15/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.


Có lẽ bạn chưa biết ?