Lịch âm tháng 10 năm 2037

lịch vạn niên tháng 10 2037

Tháng Kỷ Dậu (Âm lịch)

Tháng 10 là tháng Kỷ Dậu âm lịch là tháng của hoa Hồng, hoa Quế, chúa của các loài hoa còn có tên gọi tháng Quế nguyệt. Vẻ đẹp của hoa hồng thể hiện cho tình yêu, cho sự mãnh liệt. Hoa quế là biểu tượng cho sự chiến thắng, cho vinh quang và thành công. Tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ có thiên can là Kỷ, địa chi là Dậu, cầm tinh con Gà. Người sinh tháng Kỷ Dậu là người có tấm lòng ngay thẳng, chịu thương chịu khó dù lâm vào hoàn cảnh nào cũng cố gắng vươn lên. Là người không sợ sóng gió gian khổ, lại rất thông minh và có tinh thần trách nhiệm cao. Tiết trời của tháng 10 là những ngày nắng dịu mát mẻ rất tuyệt, tháng 10 mang đến miền Bắc hình hài của miền Nam. Tháng 10 cũng là tháng sinh ra những người đặc biệt.

Lịch âm 2037

lịch tháng 10 năm 2037 lịch âm tháng 10/2037 lịch âm dương tháng 10 năm 2037 lịch van niên 10/2037

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2037

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1
22/8 Bính Ngọ
2
23 Đinh Mùi
3
24 Hắc đạo
4
25 Kỷ Dậu
5
26 Hắc đạo
6
27 Hắc đạo
7
28 Nhâm Tý
8
29 Hắc đạo
9
1/9 Giáp Dần
10
2 Hắc đạo
11
3 Bính Thìn
12
4 Đinh Tị
13
5 Hắc đạo
14
6 Hắc đạo
15
7 Canh Thân
16
8 Tân Dậu
17
9 Hắc đạo
18
10 Quý Hợi
19
11 Hắc đạo
20
12 Hắc đạo
21
13 Bính Dần
22
14 Hắc đạo
23
15 Mậu Thìn
24
16 Kỷ Tị
25
17 Hắc đạo
26
18 Hắc đạo
27
19 Nhâm Thân
28
20 Quý Dậu
29
21 Hắc đạo
30
22 Ất Hợi
31
23 Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 10

  • 1/10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
  • 10/10: Ngày giải phóng thủ đô.
  • 13/10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
  • 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
  • 31/10: Ngày Hallowen.

Sự kiện lịch sử tháng 10

  • 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
  • 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
  • 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
  • 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
  • 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Ngày lễ âm lịch tháng 10

  • 15/8: Tết Trung Thu.

Ngày xuất hành âm lịch

  • 22/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 23/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • 24/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
  • 25/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 26/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 27/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
  • 28/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
  • 29/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
  • 1/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 2/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 3/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 4/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 5/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 6/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 7/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 8/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 9/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 10/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 11/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 12/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 13/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 14/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 15/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 16/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 17/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 18/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 19/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 20/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 21/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 22/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 23/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.


Có lẽ bạn chưa biết ?