Lịch âm Ngày 11 tháng 2 năm 1900
- Cập nhật lần cuối 25/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 11-02-1900
- Ngày Âm Lịch: 12-01-1900
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dần (03G), Ngày Hắc đạo, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý, Lập xuân
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23h-1h) Mậu Dần (3h-5h) Kỷ Mão (5h-7h) Nhâm Ngọ (11h-13h) Quý Mùi (13h-15h) Ất Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 11 tháng 2
- lịch vạn niên 11/2/1900
- lịch vạn sự 11-2-1900
- âm lịch 11/2/1900
- lịch ngày tốt 11 tháng 2
- lịch âm dương 11/2/1900
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 2 năm 1900
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 11 tháng 2 1900
-Sacha Guitry-
12 THÁNG 1
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dần (03G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Mậu Dần
- Năm Canh Tý
- Tiết khí: Lập xuân
Bính Tý (23h-1h)
Mậu Dần (3h-5h)
Kỷ Mão (5h-7h)
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Quý Mùi (13h-15h)
Ất Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 11/02/1900 | |
Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long |
Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường | Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo 11/02/1900 | |
Đinh Sửu (1h-3h): Câu Trận | Canh Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Tân Tị (9h-11h): Chu Tước | Giáp Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Bính Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Đinh Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành 11/02/1900 |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy Ngày: Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát. Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 11/02/1900 |
Trừ (Tốt mọi việc) |
Tuổi xung khắc 11/02/1900 |
Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân |
Sao tốt 11/02/1900 |
Thiên Quý: Tốt mọi việc |
Sao xấu 11/02/1900 |
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương |
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ |
Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ |
Hướng xuất hành 11/02/1900 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 11/02/1900 |
Sao: Mão Ngũ hành: Thái dương Động vật: Kê (con gà) MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật. -Nên làm: Xây dựng, tạo tác. -Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. -Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí. Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. |
Nhân thần 11/02/1900 |
Ngày 11-02-1900 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu. |
Thai thần 11/02/1900 |
Tháng âm: 1 Vị trí: Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Ất Mão Vị trí: Đôi, Ma, Môn, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay giã bột và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11/02/1900 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 11/02/1900 |
Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt. |
Bành tổ bách kỵ 11/02/1900 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Ất ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Mão MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
11/2/1910 | Ngày sinh Nhạc sĩ Nguyễn Xuân Khoát, quê ở Hà Nội. Những ca khúc nổi tiếng như: Con cò đi ǎn đêm, Mầu thời gian (thơ Đoàn Phú Tứ), Tiếng chuông nhà thờ, Hát mừng bộ đội chiến thắng, Theo lời Bác gọi (thơ Lê Kỳ Vǎn), Ngành y ta đó... Ông là Chủ tịch Hội Âm nhạc Việt Nam trong nhiều nǎm, đã được Nhà nước trao tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh. |
11/2/1984 | Ngày mất Khuất Duy Tiến, quê ở xã Trạch Mỹ Lộc, huyện Phúc Thọ, tỉnh Hà Tây. Ông Khuất Duy Tiến nguyên là Phó Bí thư Thành uỷ Hà Nội. Đại biểu Quốc hội khoá I. |
11/2/1951 | 11-2-1951 đến 19-2-1951: Diễn ra Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Việt Bắc. Đến dự có 158 đại biểu chính thức và 53 dự khuyết, thay mặt trên 76 vạn đảng viên. |
Sự kiện quốc tế | |
11/2/1990 | Nelson Mandela được phóng thích sau 27 năm ngồi tù. |
11/2/1963 | Đảng Cộng sản Trung Quốc bắt đầu triển khai phong trào Tứ Thanh. |
11/2/1929 | Vương quốc Ý và Tòa Thánh ký kết Hiệp ước Latêranô, công nhận quyền tối cao đầy đủ của Tòa Thánh trong Thành Vatican. |
11/2/1889 | Hiến pháp Đại Nhật Bản đế quốc được ban hành, đây là bản hiến pháp đầu tiên của một quốc gia châu Á. |
11/2/1847 | Ngày sinh nhà phát minh khoa học Tômớt Envơ Êđixơn (Thomas Alva Edison) nhà phát minh khoa học. Ông sáng chế ra máy điện báo tự động phát tín hiệu, sau đó là máy đánh chữ, đĩa hát, máy chiếu hình và bộ phận tiếp sóng của radio. Ông cũng là người chế tạo ống đèn điện tử hiện đại và là tác giả của khoảng 1200 bằng phát minh. Ông qua đời ngày 18-10-1931. |
11/2/1650 | Ngày mất Rơnê Đêcáctơ (Rene Descartes), nhà tư tưởng, nhà triết học và người tiên phong trong toán học hiện đại nửa đầu thế kỷ XVII. Ông là người đã sáng tác ra phép tính vi phân và tích phân, hình học giải tích và nhiều phương pháp toán học khác. |
11/2/1531 | Quốc vương Anh Henry VIII được công nhận là nguyên thủ tối cao của Giáo hội Anh. |
Ngày 11 tháng 2 năm 1900 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1900 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 2 năm 1900 , tức ngày 12-01-1900 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu, Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 12 tháng 1 năm 1900 là Trừ (Tốt mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 11/02/1900, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ;
Ngày 11 tháng 2 năm 1900 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 11 tháng 2 năm 1900 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.