Lịch âm Ngày 19 tháng 12 năm 1908
- Cập nhật lần cuối 24/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 19-12-1908
- Ngày Âm Lịch: 26-11-1908
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Tý (23G), Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Thân, Đại tuyết
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-1h) Quý Sửu (1h-3h) Bính Thìn (7h-9h) Đinh Tị (9h-11h) Kỷ Mùi (13h-15h) Nhâm Tuất (19h-21h)
- Lịch âm ngày 19 tháng 12
- lịch vạn niên 19/12/1908
- lịch vạn sự 19-12-1908
- âm lịch 19/12/1908
- lịch ngày tốt 19 tháng 12
- lịch âm dương 19/12/1908
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 12 năm 1908
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 19 tháng 12 1908
-Lev.Tolstoy-
26 THÁNG 11
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Tý (23G)
- Ngày Mậu Thân
- Tháng Giáp Tý
- Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Đại tuyết
Nhâm Tý (23h-1h)
Quý Sửu (1h-3h)
Bính Thìn (7h-9h)
Đinh Tị (9h-11h)
Kỷ Mùi (13h-15h)
Nhâm Tuất (19h-21h)
Giờ Hoàng đạo 19/12/1908 | |
Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long | Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo 19/12/1908 | |
Giáp Dần (3h-5h): Thiên Hình | Ất Mão (5h-7h): Chu Tước |
Mậu Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Canh Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Tân Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Quý Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành 19/12/1908 |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ Ngày: Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 19/12/1908 |
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.) |
Tuổi xung khắc 19/12/1908 |
Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân |
Sao tốt 19/12/1908 |
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc |
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Tam Hợp: Tốt mọi việc |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
Hoàng Ân: |
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu 19/12/1908 |
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương |
Cô thần: Xấu với cưới hỏi |
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng |
Hướng xuất hành 19/12/1908 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 19/12/1908 |
Sao: Đê Ngũ hành: Thổ Động vật: Lạc (Lạc đà) ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này. - Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. - Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn. Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |
Nhân thần 19/12/1908 |
Ngày 19-12-1908 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. |
Thai thần 19/12/1908 |
Tháng âm: 11 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Mậu Thân Vị trí: Phòng, Sàng, Táo, nội Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng thai phụ, giường ngủ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 19/12/1908 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 19/12/1908 |
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt. |
Bành tổ bách kỵ 19/12/1908 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Thân THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
19/12/1994 | Đảng và Nhà nước ta đã tổ chức trọng thể lễ trao tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước: Bà mẹ Việt Nam anh hùng lần thứ nhất tại Phủ Chủ tịch ở thủ đô Hà Nội. |
19/12/1972 | Việt Nam và Madagascar thiết lập mối quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ. |
19/12/1946 | 19-12-1946 Bộ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tổng chỉ huy quân đội quốc gia Võ Nguyên Giáp ra lệnh cho lực lượng vũ trang: Giờ chiến đấu đã đến! và giao mệnh lệnh nổ súng cho các đơn vị, mở đầu cho một giai đoạn mới, giai đoạn kháng chiến chống thực dân Pháp trên phạm vi cả nước. |
19/12/1946 | Tại làng Vạn Phúc thuộc thị xã Hà Đông (Hà Tây) Hồ Chủ tịch đã viết lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp. |
19/12/1896 | Ngày sinh nhà soạn kịch Vũ Đình Long. Ông quê ở tỉnh Hà Tây, qua đời nǎm 1960 tại Hà Nội. |
Sự kiện quốc tế | |
19/12/1997 | Tổng thống Hàn Quốc Kim Dae Jung đề nghị đàm phán với nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều tiên, một trong những bước đi đầu tiên trong tiến trình đàm phán giữa hai nước. |
19/12/1966 | Thành lập Ngân hàng phát triển châu Á (Viết tắt theo tiếng Anh là ADB) |
19/12/1955 | Quốc hội Sudan tuyên bố độc lập. |
19/12/1948 | Anh và Trung Quốc ký hiệp ước về việc trao trả Hồng Kông cho Trung Quốc vào nǎm 1997. |
Ngày 19 tháng 12 năm 1908 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1908 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 12 năm 1908 , tức ngày 26-11-1908 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần, Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 1908 là Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 19/12/1908, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Hoàng Ân: ; Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Cô thần: Xấu với cưới hỏi; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng;
Ngày 19 tháng 12 năm 1908 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 19 tháng 12 năm 1908 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.