Lịch âm Ngày 23 tháng 10 năm 2020
- Cập nhật lần cuối 05/10/2024
- Ngày Dương Lịch: 23-10-2020
- Ngày Âm Lịch: 07-09-2020
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Tý (23G), Ngày Kỷ Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Sương giáng
- Giờ Hoàng Đạo: Ất Sửu (1h-3h) Mậu Thìn (7h-9h) Canh Ngọ (11h-13h) Tân Mùi (13h-15h) Giáp Tuất (19h-21h) Ất Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 23 tháng 10
- lịch vạn niên 23/10/2020
- lịch vạn sự 23-10-2020
- âm lịch 23/10/2020
- lịch ngày tốt 23 tháng 10
- lịch âm dương 23/10/2020
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 2020
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 23 tháng 10 2020
-Ngạn ngữ Eskimo-
7 THÁNG 9
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Tý (23G)
- Ngày Kỷ Hợi
- Tháng Bính Tuất
- Năm Canh Tý
- Tiết khí: Sương giáng
Ất Sửu (1h-3h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Canh Ngọ (11h-13h)
Tân Mùi (13h-15h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Ất Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 23/10/2020 | |
Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo 23/10/2020 | |
Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận |
Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình | Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành 23/10/2020 |
Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 23/10/2020 |
Trừ (Tốt mọi việc) |
Tuổi xung khắc 23/10/2020 |
Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị Xung tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất |
Sao tốt 23/10/2020 |
Thiên thành: Tốt mọi việc |
Ngũ phú: Tốt mọi việc |
Kính Tâm: Tốt đối với an táng |
Hoàng Ân: |
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu 23/10/2020 |
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng |
Ngày kỵ 23/10/2020 |
Ngày 23-10-2020 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành 23/10/2020 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 23/10/2020 |
Sao: Cang Ngũ hành: Kim Động vật: Long (Rồng) CANG KIM LONG: Ngô Hán: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn). - Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. - Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất). Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi. Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường, Thập nhật chi trung chủ hữu ương, Điền địa tiêu ma, quan thất chức, Đầu quân định thị hổ lang thương. Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật, Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Đương thời tai họa, chủ trùng tang. |
Nhân thần 23/10/2020 |
Ngày 23-10-2020 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì. |
Thai thần 23/10/2020 |
Tháng âm: 9 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Kỷ Hợi Vị trí: Môn, Sàng, Phòng, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 23/10/2020 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 23/10/2020 |
Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý. |
Bành tổ bách kỵ 23/10/2020 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Hợi HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
23/10/1961 | Lữ đoàn hải quân 125 được thành lập. Lữ đoàn 125 đã góp phần chi viện cho các chiến trường khu V, cực nam Trung Bộ, Nam Bộ, các chiến dịch lớn, trong đó có chiến dịch Hồ Chí Minh |
23/10/1896 | Thành lập trường Quốc học Huế. Những học trò tiêu biểu như: Hồ Chí Minh, Trần Phú, Phạm Văn Đồng, Võ Nguyên Giáp, Nguyễn Chí Diểu, Tố Hữu, Tạ Quang Bửu, Hải Triều, Nguyễn Khánh Toàn, Xuân Diệu, Huy Cận,v.v.... |
Sự kiện quốc tế | |
23/10/2002 | Quân phiến loạn Chechnya chiếm một nhà hát đông người tại Moskva, bắt gần 700 khán giả và diễn viên làm con tin trong vụ khủng bố nhà hát Dubrovka Moskva. |
23/10/1955 | Thủ tướng Ngô Đình Diệm đánh bại Hoàng đế Bảo Đại trong một cuộc trưng cầu dân ý, được cho là giả dối, do em trai ông là Ngô Đình Nhu chỉ đạo về tương lai của nhà Nguyễn tại Nam Việt Nam. |
23/10/1927 | Phim có tiếng nói và tiếng hát được trình chiếu lần đầu tiên cho khán giả Mỹ. Đó là phim Người ca sĩ nhạc Jazz (Jazz singer) do anh em Oanơ sản xuất, với tài tử ca sĩ An Giônxơn (Al Johnson). |
23/10/1910 | Thái tử Vajiravudh kế vị phụ vương Rama V, trở thành quốc vương thứ sáu của vương triều Chakri, tức Rama VI. |
23/10/937 | Ngô Đế Dương Phổ giao lại ấn tín cho Tề vương Từ Tri Cáo, nước Ngô diệt vong. Từ Tri Cáo sau đó lên ngôi hoàng đế và lập ra nước Nam Đường. |
23/10/425 | Valentinian III trở thành Hoàng đế của Đế chế Tây La Mã ở độ tuổi lên 6. |
Ngày 23 tháng 10 năm 2020 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 23 tháng 10 năm 2020 , tức ngày 07-09-2020 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị, Xung tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2020 là Trừ (Tốt mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 23/10/2020, có sao tốt là Thiên thành: Tốt mọi việc; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Hoàng Ân: ; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Hoang vu: Xấu mọi việc; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng;
Ngày 23 tháng 10 năm 2020 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 23 tháng 10 năm 2020 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.